bra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bra trong Tiếng Anh.
Từ bra trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái xú chiên, cái nịt ngực, nịt vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bra
cái xú chiênnoun (brassiere) |
cái nịt ngựcnoun (brassiere) |
nịt vúnoun (brassiere) |
Xem thêm ví dụ
" He was able to unhook my bra with minimal supervision. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
What if you showed him your bra? Nếu hắn ta nhìn vào ngực cô, cô có thể đoán tương lai hắn ta sẽ thế nào? |
In 2014, Toronto Sun listed the performance as the fifth most "jaw-dropping" moment in the history of MMVAs, when Gaga introduced her characteristic "flaming bra" during the song. Năm 2014, báo Toronto Sun đã liệt buổi biểu diễn này tại vị trí thứ năm trong danh sách những khoảnh khắc "khiến người ta há hốc miệng" nhất trong lịch sử giải MMVA, khi Gaga mặc một "chiếc áo ngực phun pháo" đặc trưng trong suốt thời gian biểu diễn. |
I'm reaching for my gun, but I can't find it in the bra. Tôi lục lấy khẩu súng trong cái áo lót nhưng không tìm thấy đâu. |
Sports bras are also manufactured for men with large breasts to enable them to take part more comfortably in physical activity. Nịt vú thể thao cũng được sản xuất cho những nam giới có vòng ngực lớn để giúp họ hoạt động thoải mái hơn. |
Is that your bra, Mrs. Feder? Đó là áo ngực của cô à, cô Feder? |
I just shipped 3000 bras to Personnel! Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel! |
Take off your bra. Cởi áo ngực ra. |
You hate men, you hate bras, you hate African culture, that sort of thing. Feminist ghét đàn ông, ghét áo ngực, ghét văn hoá châu Phi, v.v... |
I have a training bra... but I do not like to wear it. Cos it itches. Em cũng có một cái áo ngực, nhưng mà mặc nó khó chịu lắm. |
Then how did your bra end up wrapped around Beau Randolph's neck? Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph? |
Two possible lesbians in their bras and panties. Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót. |
I'm an expert at taking off bras. Tớ là một chuyên gia cởi áo ngực. |
In 1988, the Bougainville Revolutionary Army (BRA) increased their activity significantly. Năm 1988, Quân đội Cách mạng Bougainville (BRA) đã tăng cường đáng kể các hoạt động của họ. |
Ricky films Jane from his bedroom window as she removes her bra, and the image is reversed later for a similarly "voyeuristic and exhibitionist" scene in which Jane films Ricky at a vulnerable moment. Ricky ghi lại Jane từ cửa sổ phòng ngủ khi cô đang cởi bỏ nội y, sau đó hình ảnh đổi ngược với cùng tính chất "mãn nhãn và phô bày" khi Jane ghi hình Ricky trong khoảnh khắc tổn thương. |
One time he just looked at my bra and it popped open. Một lần, cậu ấy chỉ cần nhìn vào áo ngực của tớ và nó đã bật ra. |
He couldn't even undo my bra. Cậu ấy còn không thể cởi áo ngực của tớ. |
What color bra are you wearing? Nịt ngực của cậu màu gì? |
He has been caught on camera carrying home a bra. Nó đã bị chụp ảnh lại khi đang tha về nhà một chiếc áo ngực. |
Buy supportive bras in a variety of sizes to accommodate your breast growth during pregnancy . Bạn nên mua áo nâng ngực có nhiều kích cỡ để phù hợp với sự phát triển của ngực mình trong suốt quá trình thai nghén nhé . |
Bad day not to wear a bra. Một ngày cực xấu để không mặc áo lót |
Why were you wearing a bra? Sao cậu lại mặc áo ngực? |
Well, then, your bra would still be big. À thế thì áo ngực của cậu vẫn to. |
I think I just shipped 3000 bras to Personnel! Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel! |
Wounded fighting the British in the Battle of Ushant on 27 July 1778, he acquired the nickname Bras-Coupé (Arm-Off). Bị thương khi chiến đấu với người Anh tại Trận Ushant vào ngày 27 tháng 7 năm 1778, ông được đặt cho biệt danh Bras-Coupé (cụt tay). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.