box trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ box trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ box trong Tiếng Anh.
Từ box trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp, bao, thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ box
hộpnoun (cuboid container) I opened the box — it was empty. Tôi mở chiếc hộp. Không có gì ở trong. |
baonoun How many colors will this killer add to his box of crayons? Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình? |
thùngnoun I buried my dog in a stereo box. Tôi chôn con chó của tôi vào một cái thùng stereo. |
Xem thêm ví dụ
Eucalyptus bridgesiana (apple box) on Red Hill, Australian Capital Territory. Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc. |
The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set. Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này. |
Joe Frazier, future heavyweight champion of the world, won a gold medal in heavyweight boxing. Joe Frazier, nhà vô địch quyền Anh hạng nặng tương lai của thế giới, giành một huy chương vàng cho Hoa Kỳ tại nội dung quyền Anh hạng nặng. |
Five hundred and seventeen boxes! Năm trăm mười bảy hộp. |
We'll box his liver, trash his kidneys. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Remember when this blue box was all alone, leading the world, living its own life. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing. Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran. |
My cell phone's in your glove-box. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
(See the box “Love in Action,” on pages 6-7.) (Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7). |
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Bad Genius was released on 3 May 2017, placing first at the Thai box office for two weeks and earning over 100 million baht (US$3 million), becoming the highest-grossing Thai film of 2017. Thiên tài bất hảo được công chiếu tại Thái Lan vào ngày 3 tháng 5 năm 2017, và ngay lập tức dẫn đầu doanh thu phòng vé của Thái trong hai tuần đồng thời thu về 100 triệu baht (3 triệu USD), trở thành phim điện ảnh Thái có doanh thu cao nhất năm 2017. |
The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb's curiosity. Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb. |
Maybe the answer's on that magic buzzing box there in your hand! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
She had fallen in love with Tae-joon at first sight, after witnessing him pick up a puppy in a box and taking it home. Cô ấy thích Tae-joon trong ánh nhìn đầu tiên, sau khi chứng kiến anh ấy bế chú chó con từ trong chiếc hộp bỏ đi ở công viên về nhà nuôi. |
The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later. Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó. |
Seventy years after the war, it is, once again, a “Jewel Box” of a city. Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
See the box entitled “Why Does the Bible Describe God in Human Terms?” Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
Their citizens have access to the ballot boxes. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
They come in packs of two, and then those packs get put together in sets of four to make a box. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score. Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất. |
She could be telling you there 's a problem , such as not being able to get to the litter box or chronic pain . Có thể nó đang cho bạn biết có một rắc rối , chẳng hạn như nó không vào được hộp vệ sinh hoặc đang bị đau mãn tính . |
Review the presentation in the box. —See also the March 2013 Our Kingdom Ministry. Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013. |
Thai boxing. What? Box Thai nhé. |
Click Settings, then click the Labels box. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ box trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới box
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.