bewezen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewezen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewezen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bewezen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là được thử thách, được tôi luyện, dày dạn, thử thách, chứng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewezen
được thử thách
|
được tôi luyện
|
dày dạn
|
thử thách(proven) |
chứng tỏ(proven) |
Xem thêm ví dụ
Zo zou zijn naam geheiligd worden, zou bewezen worden dat Satan een leugenaar is en zou de goddelijke wil „gelijk in de hemel, zo ook op aarde” worden volbracht. — Mattheüs 6:10. (Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10. |
Waardoor wordt bewezen dat Jezus ook Rechter zou zijn? Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử? |
Jehovah God heeft ontegenzeglijk bewezen dat hij zijn volk kan bevrijden. Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài. |
Als dit tripje naar Mexico ook maar iets bewezen heeft, dan is het wel dat hij altijd de touwtjes in handen heeft. Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ. |
Wat zijn enkele dingen waardoor wordt bewezen dat God Degene is die wonderwerken doet? Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ? |
U heeft uw superioriteit bewezen en admiraal Kirks plannen verijdeld. Ngài đã cho chúng tôi thấy trí tuệ siêu việt của ngài. Và đánh bại kế hoạch của Kirk. |
Wat werd door Jezus’ gehoorzaamheid tot de dood bewezen? Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì? |
Waardoor wordt bewezen dat het verslag van Jona authentiek is? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
Om het specifieker te zeggen: het doel van deze ’Cursus in de theocratische bediening’ is, alle ’getrouwen’, degenen die Gods Woord hebben gehoord en hun geloof daarin hebben bewezen, op te leiden opdat zij ’in staat zijn anderen te onderwijzen’ door van deur tot deur te gaan, door nabezoeken te brengen, door modelstudies en boekstudies te leiden en, om kort te gaan, door aan elke tak van de Koninkrijksbediening deel te nemen. Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời. |
Jij hebt bewezen dat.. Anh đã chứng mình.. |
Tot wie werden de zeven boodschappen in werkelijkheid gericht, en waardoor wordt dit bewezen? Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? |
18 Jezus waarschuwde ook: „Het uur komt dat een ieder die u doodt, zal menen God een heilige dienst te hebben bewezen” (Johannes 16:2). 18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”. |
Dit stemt overeen met de betekenis van het Hebreeuwse woord er voor, ʼa·bō·dáh, hetwelk letterlijk „dienst” betekent, ongeacht aan wie die dienst wordt bewezen.’ Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’. |
15 Met het verstrijken van de tijd is bewezen dat de mensen er zonder Gods hulp niet in slagen zichzelf met succes te regeren. 15 Thời gian trôi qua đã chứng minh rằng nhân loại không thể nào tự cai trị lấy với kết quả tốt mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Jezus, die van God een opstanding tot leven in de hemel heeft gekregen, heeft dus bewezen dat hij de juiste persoon is om over het Koninkrijk te regeren (Filippenzen 2:8-11). Hiện nay, Chúa Giê-su được Đức Chúa Trời làm cho sống lại ở trên trời, ngài chứng tỏ mình có đủ tư cách để cai trị Nước Trời.—Phi-líp 2:8-11. |
Het enige dat je vandaag hebt bewezen, is dat je menselijk bent. Tất cả những gì cậu đã chứng minh ngày hôm nay, Cậu Ramon, cậu là một con người. |
Hoewel zij van buitenlandse afkomst waren, bewezen de zonen van de knechten van Salomo hun toewijding jegens Jehovah door Babylon te verlaten en terug te keren om een aandeel te hebben aan het herstellen van Zijn aanbidding. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
Hij heeft zichzelf al bewezen. Nhưng em đã chứng kiến rồi mà. |
Hoewel de Jedi's er vrij zeker van waren dat Larry verantwoordelijk was, kon niets bewezen worden. Mặc dù là Jedi khá nhưng chắc rằng Larry phải chịu trách nhiệm... không có gì để chứng minh. |
En de apostel Johannes (mogelijk Jezus’ neef) had zijn geloof bewezen, terwijl er geen aanwijzing is dat Jezus’ vleselijke broers op dat moment al gelovigen waren. — Matthéüs 12:46-50; Johannes 7:5. Và sứ đồ Giăng (có thể là anh em bà con của Giê-su) đã chứng tỏ có đức tin, trong khi lúc đó chưa có dấu hiệu gì cho thấy anh em ruột thịt của ngài là những người tin đạo (Ma-thi-ơ 12: 46-50; Giăng 7:5). |
Volgens Matthiae wordt hierdoor „onomstotelijk bewezen” dat de Isjtaraanbidding zich over een tijdsperiode van zo’n 2000 jaar heeft uitgestrekt. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Waardoor wordt aangetoond dat Jehovah een identificerend kenmerk tentoonspreidt waardoor wordt bewezen dat hij de ware God is? Điều gì chứng tỏ Đức Giê-hô-va bày tỏ dấu hiệu của Đức Chúa Trời thật? |
U hebt me een eer bewezen om als graaf trouw aan mij te zweren. Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta. |
Ze heeft nooit bewezen dat hij het was. Cô ta không chứng minh nổi là hắn làm. |
In 1932 werd echter bewezen dat dit berustte op een verkeerd begrip van de bijbelse profetieën, met inbegrip van de in Romeinen 11:26 opgetekende profetie over de redding van „geheel Israël”. — Zie Studie VIII van het boek Thy Kingdom Come, in 1891 uitgegeven door de Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewezen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.