berger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berger trong Tiếng pháp.

Từ berger trong Tiếng pháp có các nghĩa là người chăn cừu, cha, mục phu, mục đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berger

người chăn cừu

noun

En suivant le berger, on trouve le troupeau.
Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu.

cha

noun (tôn giáo) cha)

mục phu

noun

mục đồng

noun

Comme tous les bergers.
Nói như vậy thì tất cả mục đồng đều thế.

Xem thêm ví dụ

En quoi cette école les a- t- elle aidés à devenir de meilleurs prédicateurs, bergers et enseignants ?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Pourquoi les brebis doivent- elles écouter les sous-bergers ?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
un berger en alerte
một người chăn chiên tỉnh thức
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Le prophète Samuel ne voyait en lui qu’un berger.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
En sa qualité de portier, Jean le Baptiseur a accueilli Jésus, l’excellent Berger.
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Voici ce qu’on lit au Mt 25 verset 32 de ce chapitre: “Devant lui seront rassemblées toutes les nations, et il séparera les gens les uns des autres, tout comme le berger sépare les brebis des chèvres.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Luc 2:8-14 décrit ce qui se passe ensuite : “ Il y avait aussi dans ce même pays des bergers qui vivaient en plein air et qui, la nuit, passaient les veilles à surveiller leurs troupeaux.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
• Comment les bergers expérimentés forment- ils leurs compagnons ?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
Bien joué, berger.
Làm tốt lắm.
Il a déclaré : “ Je suis l’excellent berger, et je connais mes brebis et mes brebis me connaissent.
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Ce dernier est en effet le Berger par excellence, le meilleur modèle dont disposent aujourd’hui les hommes qui, figurément parlant, remplissent les fonctions de bergers dans les congrégations composées d’hommes et de femmes qui se sont voués à lui.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
□ Quel rôle important les sous-bergers jouent- ils en prenant soin du troupeau?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
Nous pouvons puiser du réconfort dans « le scellement pour l’éternité des parents fidèles » qui les ramènera « dans la bergerie » (Orson F.
Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F.
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Par la suite, Abel devint berger et Caïn cultivateur (Genèse 4:2).
Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.
Ils adorent leurs chiens de berger.
bởi vì chúng yêu chó.
Le gendarme est comme un chien de berger pour le pays.
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
Le berger sera frappé (7-9)
Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9)
Tout en prenant soin de leur famille, ils doivent parfois consacrer du temps le soir ou le week-end à leurs responsabilités de bergers, comme la préparation d’exposés, les visites pastorales ou les affaires de discipline religieuse.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
David et ses hommes aident les bergers de Nabal à protéger leur petit bétail contre les voleurs qui errent dans le désert. — 1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Un homme qui, à notre époque, a observé des bergers sur les pentes du mont Hermôn, au Proche-Orient, raconte : “ Chaque berger surveillait de près son troupeau pour voir comment les bêtes se portaient.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.