battre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battre trong Tiếng pháp.
Từ battre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh, đập, vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battre
đánhverb Pourquoi tu ne veux pas te battre, mon garçon? Sao con lại nói không thích đánh nhau? |
đậpverb Le cœur de l’embryon bat deux fois plus vite que celui de la mère. Tim của phôi đập nhanh gấp đôi tim của người mẹ. |
vỗverb Comme des oiseaux bruyants, qui volent sans battre des ailes. Những con chim ầm í bay qua mà không cần vỗ cánh. |
Xem thêm ví dụ
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,. Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970. |
Pourquoi n'avons-nous pas l'intention de se battre d'une manière différente, Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Le cœur de Marie se mit à battre et ses mains pour secouer un peu sa joie et excitation. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
On peut se battre comme nos aïeux. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
La septième génération continue de se battre pour ses droits. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Ils sont trop faibles pour se battre, tout comme votre peuple. Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. |
Tu la bats tout comme tu avais l'habitude de me battre? Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? |
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Mais je suis prête à me battre pour ceux qui ne le peuvent pas. Nhưng con sẵn sàng chiến đấu cho những ai không thể bảo vệ chính mính. |
Pourquoi tu ne veux pas te battre, mon garçon? Sao con lại nói không thích đánh nhau? |
Les paroles de Moïse étaient toutefois rassurantes : “ Jéhovah ton Dieu te les abandonnera, et tu devras les battre. Lời Môi-se làm họ vững lòng biết bao: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phó các dân ấy cho, và ngươi đánh bại chúng”! |
Curley cherche à se battre. Curley đang muốn đánh nhau. |
Vous pouvez vous battre? Anh chiến đấu được không? |
Je peux vous battre à mort ou vous pouvez me dire où vous l'avez mis. Tao có thể đập mày đến chết hoặc hai là mày nói tao chỗ cất nó. |
Et nous avons fait d'énormes progrès dans cette direction, et c'est pourquoi je suis confiant que nous arriverons à battre le gaz naturel. Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên. |
Mais avant, ça, tu devras te battre avec les autres merdes. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
Tu as peur de te battre pour nos amis? Anh sợ chiến đấu vì bạn bè sao? |
Y compris le fait que chaque futur vaut la peine de se battre. Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh. |
Et qui sommes- nous pour dire aussi qu'ils ont tort de les battre avec des câbles d'acier, ou de leur jeter aux visages de l'acide de batteries si elles déclinent le privilège de suffoquer de cette manière? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Plus la peine de me battre. Chẳng còn gì để đấu tranh. |
Pas la peine de se battre. Ta không cần phải đấu đá lẫn nhau, Dick. |
Mais là, il avait une raison de se battre. Nhưng giờ thì cậu ta có lý do để chiến đấu. |
Je veux me battre aussi! Bác cũng muốn chiến đấu! |
Amenez- le ici pour que je puisse le battre, trop Mang cậu ta tới đây để tôi có thể đánh cậu ta nữa |
Tu veux te battre? Sao không đánh lại? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới battre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.