belge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belge trong Tiếng pháp.

Từ belge trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bỉ, người bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belge

Bỉ

adjective proper (thuộc) Bỉ)

Le contingent belge a été perdu dans le Sinaï.
Chúng ta mất.. đơn vị Bỉ ở Sinai.

người bỉ

noun

La différence entre un Belge et une crotte de chien?
Điều khác biệt giữa người Bỉ và phân chó là gì?

Xem thêm ví dụ

Le premier EP de Cashmere Cat, Mirror Maru, sort courant octobre 2012 sur le label belge Pelican Fly.
EP đầu tay của Cashmere Cat là Mirror Maru được phát hành tháng 10 năm 2012 bởi nhãn đĩa Belgian Pelican Fly.
Lettre ouverte à S.A.S. Léopold II, roi des Belges.
Vua của nước Bỉ.
Comme les activités coloniales des Français, des Belges et des Portugais dans le bassin du Congo entrainaient des tensions entre les différents pays, la conférence de Berlin de 1884 fut organisée pour réglementer la compétition dans ce qui fut appelé le « partage de l'Afrique ».
Với sự cạnh tranh của Pháp, Bỉ và Bồ Đào Nha ở hạ lưu khu vực sông Congo đã phá hoại sự thuộc địa hóa một cách có trật tự ở vùng châu Phi nhiệt đới, Hội nghị Berlin 1884–85 đã được tổ chức nhằm điều chỉnh sự cạnh tranh giữa các thế lực châu Âu trong cái được gọi là "Tranh giành châu Phi" theo định nghĩa "chiếm đóng hữu hiệu" với tư cách là tiêu chuẩn về công nhận quốc tế cho các yêu sách lãnh thổ.
Cri primal, gaufre belge, ginseng, et amphétamines
Bánh qui Bỉ, nhân sâm và dinh dưỡng tổng hợp
" La mouillette belge ".
Được gọi là Nhúng Bỉ.
Les Allemands et les Belges y vont.
Trưa mai mấy người Đức sẽ tới đó.
Ils étaient des Juifs belges réfugiés.
Họ là người tị nạn Do Thái từ Bỉ
Le réseau de tramway de Tianjin a été attribué à une compagnie belge en 1904 et ouvert en 1906.
Mạng lưới xe điện Thiên Tân ban đầu được xây dựng bởi một công ty của Bỉ vào năm 1904 và mở cửa vào năm 1906.
12 construits par Fairey en Grande-Bretagne et 31 autres sous licence par la société belge Avions Fairey à Gosselies (dont deux Fox IIS double commandes).
12 chiếc do Fairey chế tạo ở Anh, 31 chiếc khác do Avions Fairey ở Gosselies, Bỉ chế tạo (gồm 2 chiếc Fox IIS có hệ thống điều khiển kép).
La bière belge, hein?
Bia Bỉ hả?
Chez les Espagnols, on la préfère mêlée aux couleurs de la paella, tandis que les Belges la servent en caquelon fumant, accompagnée de frites.
Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên.
Le meilleur joueur est le Belge Eden Hazard.
Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải: Eden Hazard.
En 1917, le chimiste américain James Currie découvrit que certaines souches d'aspergille noire pouvaient produire efficacement l'acide citrique, et la firme pharmaceutique Pfizer commença la production industrielle en utilisant cette méthode deux années plus tard, suivie par la société Citrique Belge (en) en 1929.
Năm 1917, nhà hóa học thực phẩm người Mỹ là James Currie phát hiện ra rằng một số biến thể của nấm Aspergillus niger có thể là các nhà sản xuất axit citric có hiệu quả và Pfizer bắt đầu sản xuất ở quy mô công nghiệp bằng kỹ thuật này sau đó 2 năm, tiếp theo là Citrique Belge vào năm 1929.
Mais si cette fois vous échouez encore, c'est au Parlement belge que ma banque demandera compensation.
Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù.
En outre, dans la Belgique actuelle, il y a aussi quelques autres régions germanophones qui appartenaient à la Belgique, même avant 1920, mais ne sont pas actuellement considérées comme faisant officiellement partie de la communauté germanophone en Belgique : Plombières-Welkenraedt-Baelen dans le nord-est de la province de Liège et dans le Pays d'Arlon (ville d'Arlon et certains de ses villages voisins, dans le sud-est de la province du Luxembourg belge).
Ngoài ra, tại Bỉ ngày nay còn có một số khu vực khác nói hoặc từng tiếng Đức song thuộc về Bỉ trước năm 1920, song chúng không được chính thức nhìn nhận là bộ phận của Cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ: Bleiberg-Welkenraedt-Baelen tại đông bắc tỉnh Liège và Arelerland (thành phố Arlon cùng một số làng lân cận tại đông nam tỉnh Luxembourg).
La Bakélite a été développée entre 1907 et 1909 par Leo Baekeland, chimiste belge.
Bakelit được phát triển vào năm 1907–1909 bởi Leo Baekeland.
Tout ce que je savais de la Belgique, c’était qu’elle avait tenu lieu de champ de bataille lors de différentes guerres, mais j’ai vite appris que la majorité des Belges aiment vraiment la paix.
Hầu như tôi chỉ biết nước Bỉ là nơi từng diễn ra nhiều cuộc chiến, nhưng chẳng mấy chốc tôi nhận ra rằng đa số người Bỉ thật sự yêu chuộng hòa bình.
À Cabo, j'ai vu Sammy Hagar mangé une gaufre belge!
Ở Cabo, tớ đã thấy Sammy Hagar ăn một cái bánh kếp Bỉ đấy!
À l'invasion belge.
Và vì cuộc xâm lược của người Bỉ.
George Washington est né à Courtrai en Belgique, en mai 1871 d'un père anglais et d'une mère belge,.
George Washington sinh ra tại Kortrijk, Bỉ, vào tháng 5 năm 1871 có cha là người Anh và mẹ là người Bỉ.
Les soldats belges formèrent la Brigade Piron (1st Belgian Infantry Brigade en anglais) (qui incluait également une unité d'artilleurs luxembourgeois) ainsi baptisée d'après le nom de son commandant : Jean-Baptiste Piron.
Binh lính Bỉ thành lập Lữ đoàn bộ binh Bỉ số 1, bao gồm cả một khẩu đội lính pháo binh từ Luxembourg, thường được biết đến với cái tên Lữ đoàn Piron theo tên của chỉ huy trưởng là Jean-Baptiste Piron.
Hercule Poirot, détective privé belge chargé de l'enquête.
Hercule Poirot, thám tử người Bỉ.
L'île Cuverville a été découverte par l'expédition Antarctique belge de 1897-1899, menée par Adrien de Gerlache de Gomery, qui l'a nommée en l'honneur de Jules de Cuverville (1834-1912), amiral et un homme politique français.
Đảo Cuverville được phát hiện bởi các nhà thám hiểm Nam Cực Bỉ (1897-1899) dưới sự chỉ huy của Adrien de Gerlache, người đã đặt tên cho nó JMA Cavelier de Cuverville (1834-1912), một phó đô đố của hải quân Pháp.
La course est gagnée par le Belge Tom Boonen.
Một tay đua Bỉ khác đang nổi tiếng là Tom Boonen.
La Grand-Place (Grote Markt en néerlandais) est la place centrale de la ville belge de Bruxelles.
Quảng trường Lớn (Bruxelles) (tiếng Hà Lan: Grote Markt, tiếng Pháp và tiếng Anh: Grand Place) là quảng trường ở trung tâm thành phố Bruxelles, Bỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.