barrena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ barrena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoan, máy khoan, mũi khoan, cái khoan, Máy khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrena
khoan(borer) |
máy khoan(borer) |
mũi khoan(bit) |
cái khoan(borer) |
Máy khoan(drill) |
Xem thêm ví dụ
Al saltar los paracaidistas, aumenté la velocidad todo lo que pude, intentando ganar altitud para evitar entrar en barrena. Tới lúc thả dù, tôi phải cố hết sức, tôi vừa phải giữ độ cao, vừa phải bảo đảm nó không chết máy. |
«La caída en barrena de Madonna». “La caída en barrena de Madonna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Una de las características rara vez mencionadas del I-153 era su pobre desempeño al entrar en barrena. Một trong những đặc trưng hiếm khi được đề cập của I-153 là hiệu suất yếu kém của nó khi bay bay bổ nhào quay. |
Al este del principal grupo de islas del archipiélago, Gran Andamán, se encuentra la isla Barren que tiene un volcán activo (el único volcán activo de todo el subcontinente indio). Trong biển này về phía đông của nhóm đảo chính yếu Andaman Lớn là đảo Barren, một núi lửa còn hoạt động duy nhất gắn liền với tiểu lục địa Ấn Độ. |
Esa irrupción bloqueó el motor, lo que produjo la fuerza suficiente como para entrar en barrena, lo que fue irreversible. Chính sự xâm nhập này đã làm thất tốc động cơ... làm bay trệch khỏi đường bay, đã tạo ra tình trạng rơi thẳng... không cứu vãn được. |
Pasó rápido con un barreno la otra noche. Chuyện xảy ra với một sợi dây thép gai hôm nọ. |
Sé cuando ya no puedo tirar otra fracción de libra... o el avión se atascará, se volverá loco y entrará en barrena Tôi cũng biết khi cần kéo cần lái thêm một chút nếu không chiếc phi cơ sẽ chòng chành, và bắt đầu quay mòng mòng |
Sé cuando ya no puedo tirar otra fracción de libra... o el avión se atascará, se volverá loco y entrará en barrena. Tôi cũng biết khi cần kéo cần lái thêm một chút nếu không chiếc phi cơ sẽ chòng chành, và bắt đầu quay mòng mòng. |
Las lluvias lo barren colina abajo hasta el mar. Nước mưa rửa trôi đất theo sườn đồi ra đến biển. |
El F-14 entró en barrena al cruzarse con la salida de aire del motor de estribor. Chúng tôi đã điều tra ra chiếc F-1 4 rơi... vì không khí phá vỡ máy khi tràn vào động cơ ở mạn phải. |
Meses más tarde, su avión se incendió y se precipitó en barrena al suelo en llamas. Một vài tháng sau đó, phi cơ của anh bốc cháy, xoay vòng và đâm đầu xuống đất. |
Los vientos barren a más de 110 Kmh y todos se refugian en sus tiendas. Gió thổi tới 70 dặm một giờ và tất cả mọi người rút về lều của mình. |
Racismo e injusticia y violencia barren nuestro mundo, trayendo una trágica cosecha de dolor y muerte. Phân biệt chủng tộc và bất công và bạo lực quét qua thế giới của chúng ta và đem đến kết cục bị thảm với những cơn quỵ tim và cái chết |
Pero cuando las primeras tormentas del otoño barren a través de los nidos desiertos, aportan una bonanza inesperada para los pocos que quedan. Nhưng khi đợt bão mùa thu đầu tiên quét qua chỗ những cái tổ bị bỏ lại, chúng mang tới những món quà bất ngờ cho một số ít còn ở lại. |
La isla más grande del conjunto es la isla Flinders, seguida por la isla Cape Barren y la isla Clark. Những đảo lớn nhất nhóm là đảo Flinders, đảo Cape Barren, và đảo Clarke. |
Primero, barren el terreno y colocan una base plana de arcilla blanca alrededor de unos arbustos de hoja perenne llamados lentiscos de Quío. Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít. |
Barrena! Tuyệt quá! |
El volcán de la Isla Barren, es el único volcán activo en el sur de Asia y el volcán Narcondum se considera un volcán potencialmente activo. Núi lửa đảo Barren là núi lửa hoạt động duy nhất tại Nam Á và núi lửa Narcondum được coi là một núi lửa có khả năng hoạt động. |
El 18 de mayo, Washington envió a Lafayette con una fuerza de 2,200 hombres para hacer un reconocimiento cerca de Barren Hill, Pensilvania. Ngày 18 tháng 5 năm 1778, Washington cử La Fayette cùng 2.200 quân tới trinh sát gần Barren Hill, Pennsylvania. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới barrena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.