balade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balade trong Tiếng pháp.
Từ balade trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc đi dạo, sự đi dạo, đi chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balade
cuộc đi dạonoun (thân mật) cuộc đi dạo) |
sự đi dạonoun (thân mật) sự đi dạo) |
đi chơinoun |
Xem thêm ví dụ
Viens, on va se balader. Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút. |
Je me balade. Chỉ lang thang thôi. |
L'un de nous doit aller se balader. Em nghĩ một trong hai ta cần phải ra ngoài đi dạo. |
Dans le second mini-album du groupe, SM the Ballad Vol. Trong album thứ hai của nhóm, SM the Ballad Vol. |
J'ai L'impression de me balader dans un vagin. Cảm tưởng như ta đang bị kẹp vào háng vậy. |
Et vous ne pensez jamais que vous allez être le type qui se balade dans la rue et, parce- que vous choisissez de marcher d'un côté plutôt que d'un autre le restant de votre vie est modifié à jamais. Bạn sẽ không bao giờ nghĩ bản thân mình là người đi trên phố và chỉ đơn giản vì bạn chọn đi bên này đường thay vì bên kia mà phần còn lại của cuộc đời bạn sẽ thay đổi mãi mãi. |
Crazy for You annonce une nouvelle direction musicale pour Madonna, car elle n'a jamais enregistré de ballade auparavant. "Crazy for You" đã mở ra một hướng đi mới cho Madonna, vì trước đây cô chưa từng phát hành bản ballad nào thành đĩa đơn. |
Dans la foulée, elle enregistre aussi trois chansons consacrées au dessin animé Candy (Le Noël de Candy, Dors petite Candy et La ballade de Candy). Lập tức cô thu âm tiếp ba ca khúc khác cho bộ phim hoạt hình Nhật Bản Candy, đó là Le Noël de Candy, Dors petite Candy và La ballade de Candy. |
2 – Breath est le deuxième mini-album du groupe sud-coréen SM the Ballad. 2 – Breath là mini album thứ hai của nhóm nhạc Hàn Quốc SM the Ballad. |
Je suis pas venu faire une balade. Tôi không xuống đây để dạo chơi. |
Une étoile filante apparaît, susurrant une ballade d'amour, ♪ A shooting star skips along Crooning a ballad of love ♪ |
Au milieu des années 1960, Cash sort plusieurs albums concept, dont Bitter Tears en 1964, sur le thème des Indiens d'Amérique, et Ballads of the True West en 1965, disque expérimental qui mêle chansons traditionnelles du Far West et interventions parlées. Giữa thập niên 60, Cash phát hành một loạt album concept bao gồm Ballads Of the True West (1965), một đĩa đôi thử nghiệm trộn lẫn các bài hát và các kể chuyện và Bitter Tears (1964) với các bài hát về sự bất hạnh của người da đỏ. |
Quand j'appelais, elle le disait en balade ou dans la piscine. Mỗi lần tôi gọi, mẹ lại bảo bố đang lái xe hoặc đi bơi. |
Attends, Ballad! Dừng lại, Ballad. |
Peut être que ça a un lien avec le point rouge qui se balade ici. Có thể nó chỉ chơi đùa với cái chấm đỏ quanh chân tôi thôi. |
La version acoustique de Die Young a été décrite comme une forme de ballade pop psychédélique et relaxante, suscitant aussi la controverse sur YouTube, Twitter et le site Web de Kesha. Phiên bản acoustic của "Die Young" được miêu tả giống như một bản pop ảo giác thoải mái, đã làm dấy lên nhiều tranh cãi trên YouTube, Twitter, và trên trang web chính thức của Ke$ha. |
Au XVIe siècle, Wynkyn de Worde imprime des ballades de Robin des Bois qui ont un fort retentissement, tout comme The English Dancing Master de John Playford ou les Roxburghe Ballads de Robert Harley. Các khúc ballad về Robin Hood do Wynkyn de Worde in ra từ thế kỷ XVI là một hiện vật quan trọng, cũng như các bộ sưu tập The Dancing Master của John Playford và Roxburghe Ballads của Robert Harley. |
Si vous voulez revenir demain, j’écouterai votre ballade avec un vif plaisir. Nếu như ngài vui lòng ngày mai trở lại, ta sẽ lắng nghe bài thơ tứ-đoạn của ngài chắc không kém phần thích thú. |
Une belle fille pour se balader à mes côtés. Một cô gái để đi cùng. |
Il vous enverra tous balader. Đuổi hết người của anh. |
En outre, avec leur vrai retour au hard rock avec des chansons comme Keep the Faith et It's My Life, Bon Jovi atteint le succès dans le genre « adulte contemporain », avec les ballades du Top 10 Bed of Roses (1993) et Always (1994) et également dans le country avec Who Says You Can't Go Home, qui atteignent le no 1 dans le Hot Country Singles chart en 2006 et l'album country/rock Lost Highway qui atteint le no 1 en 2007. Ngoài việc giữ lãi gốc rễ hard rock với các bài "Keep the faith" và "It’s my life", Bon Jovi cũng có được thành công với dòng nhạc người lớn đương thời với top 10 bài ballad "Bed of Roses" (1993) và "Always" (1994) và cả dòng nhạc đồng quê với "Who says you can’t go home", bài hát đã giành ngôi quán quân trên bảng xếp hạng Hot Country Singles năm 2006 và abum rock/đồng quê Lost Highway giành ngôi số 1 năm 2007. |
Je suis allée me balader sur la plage, j'ai regardé les pêcheurs ranger leur filets en tas sur le sable. Tôi đã đi dạo trên bờ biển, quan sát những ngư dân bó những chiếc lưới của họ vào trong những gò cát. |
Il se balade, se comportant... comme s'il était une star du cinéma, un goy nommé Roger Moore. Đi lung tung, cư xử... như một ngôi sao điện ảnh nào đó tên Roger Moore. |
Ça les motive à sortir du lit, à manger, se balader comme si tout allait bien. Suy nghĩ này thúc đẩy họ ra khỏi giường, ăn uống, và đi bộ xung quanh như không có chuyện gì xảy ra. |
Merci pour la balade. Cảm ơn vì đã chở tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới balade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.