ayuntamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayuntamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayuntamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ayuntamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayuntamiento
huyệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ayuntamiento de Liberec. Thành phố thuộc Vùng Liberec. |
Digo sé que hay corrupción en el ayuntamiento, pero ¿por qué Wayne Enterprises no hizo nada? Ý cháu là, cháu biết là hội đồng thành phố đều đã biến chất, nhưng tại sao Wayne Enterprises lại không làm gì? |
7 ayuntamientos. 7 thôn gồm. |
Ambos están de acuerdo en que debes irte, y el... resto del Ayuntamiento seguirá su ejemplo. Cả hai đều đồng ý cô sẽ phải nghỉ việc, và chắc chắn những thành viên khác sẽ quyết định giống hệt như hội đồng trưởng thôi. |
Y vaya al ayuntamiento a ver qué dicen. Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì. |
En 1973, el Congreso promulgó la Autonomía del Distrito de Columbia y el Acto de Reorganización Gubernamental, asegurando la elección de un alcalde para el ayuntamiento del Distrito. Năm 1973, quốc hội ban hành Đạo luật Nội trị Đặc khu Columbia (District of Columbia Home Rule Act), cho phép đặc khu được bầu lên một thị trưởng dân cử và một hội đồng thành phố. |
Un sábado que decidimos predicar en la calle, el jefe de policía convocó a sus hombres y nos llevaron presos al Ayuntamiento. Vào ngày thứ bảy nọ, chúng tôi đi rao giảng trên đường phố thì cảnh sát trưởng cho người đến bắt và giải chúng tôi đến tòa thị chính. |
Plantearon al ayuntamiento la necesidad que tenían de un lugar de reunión, y para su satisfacción, les concedieron un solar donde podían construirlo. Nhu cầu về nơi nhóm họp được trình lên hội đồng thành phố và thật vui mừng, hội đồng đã cấp đất để xây một Phòng Nước Trời. |
El antiguo ayuntamiento fue construido en 1585 y es uno de los edificios renacentista mejor preservados de Schleswig-Holstein. Tòa thị chính cổ được xây năm 1585 là một trong những tòa nhà thời Phục Hưng đẹp nhất còn bảo tồn được ở Schleswig-Holstein. |
El Ayuntamiento de Bratislava es un complejo de tres edificios construidos en los siglos XIV al XV y en la actualidad es sede del Museo de la Ciudad de Bratislava. Tòa thị chính Bratislava là một quần thể ba tòa nhà được xây dựng vào thế kỷ 14–15 và bây giờ được dùng làm Bảo tàng Thành phố Bratislava. |
Lista de Prebostes de los mercaderes de París Alcalde de París Lista de Alcaldes de París Ayuntamiento de París París Historia de París Historique des maires de Paris trên trang chính thức của Thành phố Paris Thị chính Paris Historique des maires de Paris trên trang chính thức của Thành phố Paris |
Fuimos hasta el Ayuntamiento, pero los demás Partidos están esperando órdenes. Các trấn gần thì đặt chức Trấn thủ nhưng các trấn xa thì đặt chức Đốc trấn. |
Escucha, Essen dijo que el ayuntamiento y los peces gordos aprobaron el golpe. Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công. |
Se encuentra en el Ayuntamiento. Ông bị giam tại Đại quận. |
Hace unos años, el ayuntamiento de Doetinchem, ciudad situada en la región oriental de los Países Bajos, decidió poner a una calle el nombre de Bernard Polman, también testigo de Jehová y ejecutado durante la guerra. Cách đây vài năm, hội đồng thành phố Doetinchem, một thị trấn ở phía đông nước Hà Lan, đã quyết định đặt tên một con đường là Bernard Polman, cũng là một Nhân Chứng Giê-hô-va đã bị hành hình trong chiến tranh. |
La construcción de la Casa Keret fue apoyada por el Ayuntamiento de Varsovia y de la Fundación de Arte Moderno de Polonia. Việc xây dựng nhà Keret được Tòa thị chính Warsaw và Quỹ Nghệ thuật Ba Lan hiện đại ủng hộ. |
Hubo presidentes eventuales de pequeños ayuntamientos coloniales y fracciones de gobierno, pero realmente era un título insignificante. Có một vài tổng thống lãnh đạo các hội đồng thuộc địa nhỏ và một số chính phủ, nhưng đó không phải là chức danh. |
El ayuntamiento, oficina 306. Đại Sảnh Đường Thành phố, Văn phòng 306. |
Los núcleos de población que lo forman son: Abbenbroek, donde se encuentra el ayuntamiento, Biert, Geervliet, Heenvliet, Oudenhoorn, Simonshaven, Zuidland. Đô thị Bernisse bao gồm các khu vực dân cư: Abbenbroek, Biert, Geervliet, Heenvliet, Oudenhoorn, Simonshaven, Zuidland. |
Por ejemplo, los reinos de la tierra de Canaán practicaban ayuntamiento sexual con bestias, sacrificios de niños y sádicas guerras. Thí dụ, các vương quốc trên đất Ca-na-an thực hành việc hành dâm với thú vật, giết trẻ con để tế thần và gây chiến tàn nhẫn. |
El Ayuntamiento de Alice Springs ha gobernado la ciudad desde 1971. Hội đồng Thị trấn Alice Springs đã quản lý Alice Springs từ năm 1971. |
¿Esto no tendrá que ver con la investigación del Ayuntamiento, verdad? Đây không phải là về, uh, thanh tra hội đồng thành phố, phải không? |
EL 29 de septiembre de 1988 “más de 1.000 Testigos” se presentaron en el ayuntamiento de la ciudad de Nueva York, en el Manhattan inferior, informó el periódico The New York Times. Tờ Nữu Ước Thời báo (The New York Times) đăng tin: “Hơn 1.000 Nhân-chứng [Giê-hô-va]” đến tòa Đô chánh khu Nam Manhattan vào ngày 29-9-1988. |
Su propio ayuntamiento fue fundado en 1727, se hizo un pueblo propio en 1806, y fue incorporada como ciudad en 1867. Nó đã được cấp nhà hội hợp riêng năm 1727, đã trở thành một thị trấn năm 1806, và thành lập thành phố vào năm 1867. |
En mayo de 1993, la congregación escribió de nuevo al ayuntamiento para solicitar que se reconsiderara la decisión. Vào tháng 5 năm 1993 hội thánh viết thư một lần nữa, xin hội đồng xét lại quyết định của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayuntamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ayuntamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.