avenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenir trong Tiếng pháp.

Từ avenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương lai, tiền đồ, 將來. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avenir

tương lai

noun

Et quand vous vous réveillerez, nous pourrons parler de votre avenir.
Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô.

tiền đồ

noun

Je prépare ton avenir.
Tôi đang sắp đặt tiền đồ cho anh.

將來

noun

Xem thêm ví dụ

À l'avenir, nous ferons plus avec moins, et on continue à croître qualitativement, et non quantitativement.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
• Quel avenir la parole prophétique de Dieu prédit- elle pour les humains obéissants ?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
Alors, vous serez heureux si vous vous efforcez de connaître les raisons de cette situation ainsi que les perspectives d’avenir qui nous sont offertes.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
Il rappelle à Hélaman que les Écritures ont déjà aidé à la conversion de milliers de Lamanites et prophétise que le Seigneur a de grands desseins pour ces annales, à l’avenir.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
» En nous concentrant sur les choses spirituelles, nous pouvons donc être en paix avec Dieu et avec nous- mêmes dès aujourd’hui, et vivre éternellement dans l’avenir.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
La manière dont vous détenez [la] prêtrise maintenant vous préparera à prendre les décisions les plus importantes à l’avenir.
Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Si l'on pouvait prédire l'avenir, il n'y aurait pas de peur, nous saurions ce qui va se passer.
Nếu tương lai có thể tiên đoán được sẽ không có sợ hãi, chúng ta sẽ biết điều gì sẽ xảy ra.
Assurez l’avenir matériel de votre famille
Dự trù trước cho những người thân yêu
SANS aucun doute vous souciez- vous de votre vie et de votre avenir.
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
À présent, voyez en quoi votre vision de l’avenir peut influer sur votre sentiment de paix intérieure.
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
Nous sommes vaincus par les « soucis de cette vie » lorsque nous sommes paralysés par la crainte de l’avenir, qui nous empêche d’aller de l’avant avec foi, en faisant confiance à Dieu et en croyant à ses promesses.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
En pensant à l'avenir, si vous pensez à ce disque comme représentation de tous les enfants que nous avons traités jusqu'ici voilà l'ampleur du problème.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Et quand vous vous réveillerez, nous pourrons parler de votre avenir.
Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô.
Les opinions au sujet de l’avenir de la planète diffèrent. Pourtant, une chose est certaine : la terre est unique.
Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo.
Je veux donc attirer l'avenir, l'intégrer au passé, afin de me sentir en sécurité complète.
Vì vậy tôi muốn kéo tương lai vào quá khứ để cho tôi sẽ hoàn toàn được an toàn.
Avant, son avenir semblait brillant ; à présent, nous craignions qu’il n’ait plus beaucoup d’avenir, ou, en tout cas, qu’il s’en souvienne.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
Aimeriez- vous que cet avenir soit le vôtre?
Bạn sẽ vui hưởng một tương lai dường ấy không?
En train d’attendre une opportunité, en train d’attendre de construire son avenir, en train d’attendre de trouver une issue, et ce fut la première chose qui se présenta.
Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy.
24 Un avenir merveilleux sur une terre paradisiaque ne vaut- il pas tous les efforts et tous les sacrifices ?
24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao?
▪ “Lors de ma dernière visite, nous avions soulevé cette question: Quel sera l’avenir de l’homme et de la terre?
▪ “Lần trước tôi đến thăm ông / bà, chúng ta có đặt ra câu hỏi: Có tương lai gì cho loài người và trái đất?
b) Quels bienfaits la théocratie apportera- t- elle à toute l’humanité dans un avenir proche ?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?
Votre avenir sera assuré, et vous vous préparerez à profiter de la vie éternelle sur une terre paradisiaque ! — Éphésiens 6:2, 3.
Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3.
Personne n'aura de voiture à l'avenir et donc les adolescents n'auront pas d'endroit où se peloter.
Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình.
Et après tout, la science appartient à tous, elle nous mènera tous vers un avenir meilleur, plus éclatant, plus audacieux.
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.