auditoría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auditoría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auditoría trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ auditoría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, sự kiểm tra, hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auditoría

kiểm tra

(audit)

giám sát

kiểm soát

sự kiểm tra

(audit)

hợp thức, kiểm nghiệm

Xem thêm ví dụ

Discurso con participación del auditorio basado en La Atalaya del 15 de julio de 2003, página 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
En una transición de un punto principal a otro, una pausa da al auditorio una oportunidad de reflexionar.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
3 Francamente, el arrepentimiento sería un concepto sorprendente para aquel auditorio.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo.
Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard.
Análisis con el auditorio basado en el libro Benefíciese, páginas 71 a 73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
De este modo podrían comentar unos diez hermanos durante los cinco minutos asignados al auditorio.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Sin embargo, pudiera solicitar al auditorio que, durante la lectura, trate de determinar qué consejos brinda el texto para afrontar la situación.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
“Evita los peligros de las redes sociales” (15 mins.): Análisis con el auditorio.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
De vez en cuando quizá se vea ante un auditorio escéptico, incluso hostil.
Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm.
Por lo tanto, considere al auditorio para asegurarse de los detalles que se necesitan.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
“Enseñemos la verdad” (7 mins.): Análisis con el auditorio.
“Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: (7 phút) Thảo luận.
Pocos discursos pueden contribuir toda esta información, pero para ser práctico, el material que se presenta debe ser utilizable de algún modo al auditorio.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
Lo que opinan otros jóvenes: El teléfono celular (Pr 10:19) (15 mins.): Análisis con el auditorio.
Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận.
Nunca olvide lo que Jehová ha hecho por usted (Sl 103:1-5) (15 mins.): Análisis con el auditorio.
Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận.
Lo que pudiera serle informativo a un auditorio quizás no añadiría nada al conocimiento de otro grupo, o hasta pudiera dejarlo en total oscuridad.
Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ.
Discurso con participación del auditorio basado en el libro Benefíciese, página 254, párrafos 1 y 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2.
“El amor identifica a los cristianos verdaderos: Alegrémonos con la verdad” (15 mins.): Análisis con el auditorio.
“Tình yêu thương giúp nhận diện môn đồ chân chính—Vui mừng trước sự thật”: (15 phút) Thảo luận.
Cuando la información se presenta de manera lógica, el auditorio la comprende, acepta y recuerda con más facilidad.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
Si se ha calificado su anuncio como "Malo" o "Regular", haga una auditoría de anuncios del editor para Lighthouse para probar su velocidad y mejorarla.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
* Invite al auditorio a comentar los beneficios de participar en el ministerio como familia.
* Mời cử tọa cho biết họ đã nhận được những lợi ích nào khi cả gia đình cùng tham gia thánh chức.
Invite al auditorio a contestar las preguntas que se plantean en el párrafo 7, incluyendo en sus comentarios los textos citados.
Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng.
No se quede mirando a alguien por tanto tiempo que éste se perturbe, y no concentre en solo unas cuantas personas de todo el auditorio.
Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa.
Cerraré el auditorio y tomaré mi lugar detrás de la pantalla.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.
Preséntate a la auditoria mañana.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auditoría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.