au fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au fait trong Tiếng pháp.
Từ au fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân tiện, nhân thể, hơn nữa, tiện thể, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au fait
nhân tiện(apropos) |
nhân thể(incidentally) |
hơn nữa
|
tiện thể(by the way) |
ngoài ra
|
Xem thêm ví dụ
Sharmeen est ici, au fait. Sharmeen thực sự ở đây. |
Le plus terrible dans l’infirmité qui frappait Marie tenait au fait que cela entravait considérablement ses études. Điều đau buồn nhất trong chuyện bị mù của Mary là tai biến này đã ngăn cản việc học của cô. |
Qui est le Russe, au fait? Thê ai là gã người Nga? |
Au fait, pourquoi n'en a- t- on pas fait? Như vậy, tại sao chúng ta lại không làm vậy? |
Au fait, comment va Mike? Nhân tiện, Mike thế nào rồi hả? |
Viens-en au fait. Nói tiếp đi. |
Notre histoire n'a, au fait, rien à voir avec les Indiens. Dù sao, câu chuyện của chúng ta không dính dáng gì tới người Da đỏ. |
et au fait, qu'est-il arrivé à mon cerveau ? Và thật sự là chuyện gì đã xảy ra với bộ não của tôi? |
A quel camp appartenez-vous, au fait, traître, héros ? Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng? |
Réfléchis au fait que ta bonne conduite peut toucher Jéhovah. Xem xét câu này để thấy hành động khôn ngoan của bạn có thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va! |
Au fait, ou était-ce? Nhân tiện, đó là ở đâu vậy? |
Comment est-ce qu'on va faire putain, au fait? Giết bằng cách nào giờ? |
Au fait, elle a beaucoup insisté pour pouvoir changer la couleur, indispensable pour cette démonstration. Bên cạnh đó, cháu cũng rất nhất quyết để có thể thay đổi màu sắc, một đặc trưng quan trọng của màn trình diễn này. |
Tu as déjà réfléchi au fait que j'avais une vie de retour en 2016? Có bao giờ ông ngừng lại và nghĩ rằng ta sẽ có một cuộc sống tốt đẹp hơn... vào năm 2016 không? |
Vous semblez bien au fait de notre enquête. Anh có vẻ biết nhiều về cuộc điều tra của chúng tôi. |
Μais cela ne change rien au fait que Rose Hathaway est rebelle, dangereuse... Điều này không thể phủ nhận sự thật là Rose Hathaway nguy hiểm... thô tục. |
Et au fait, tes chances de ne pas aller sur le toit viennent de s'évaporer. À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi. |
Certaines des pommes les plus juteuses poussent au faîte de l’arbre et restent tout à fait inaccessibles. Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được. |
(Luc 21:28). Mais quelle délivrance, au fait? Giải-cứu khỏi sự chi? |
Au fait. Tiện thể thì... |
Au fait... vous connaissez la dernière sur Bobby Bowst? Vậy các cậu có nghe tin mới nhất về Bobby Powers chưa? |
Ça tient au fait que je passe trop de temps... où j'en passe. Tôi cho rằng đó là vì tôi dành quá nhiều thời gian, cô biết đấy cho nơi tôi làm. |
Au fait, ne te touche pas les yeux après le poivron. Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá. |
" Oh, au fait, " at- il dit. " Oh, bằng cách này, " ông nói. |
Au fait, comment considérons- nous notre personne? Bạn nghĩ gì về chính bạn bây giờ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au fait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.