atteindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atteindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atteindre trong Tiếng pháp.
Từ atteindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạt, tới, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atteindre
đạtverb Que doit-on faire pour atteindre les Objectifs Globaux ? Vậy chúng ta phải làm gì để đạt được mục tiêu toàn cầu ? |
tớiverb Aux abords de Nauvoo, ils atteignent un fleuve. Họ đi đến gần Nauvoo khi họ đi tới một con sông. |
đếnverb Le communisme ne sera jamais atteint de mon vivant. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. |
Xem thêm ví dụ
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Quand le randonneur franchit une étape, il peut alors évaluer sa progression par rapport au but à atteindre. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Si oui, prends des mesures pratiques dès maintenant afin d’atteindre ton objectif. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Le VS-FCV peut provoquer rapidement une épidémie, avec un taux de mortalité pouvant atteindre jusqu'à 67 %. VS-FCV có thể gây ra bệnh truyền nhiễm cách nhanh chóng, với tỷ lệ tử vong lên đến 67%. |
(Proverbes 3:5). Dans le monde, les conseillers et les psychologues ne peuvent espérer atteindre à la sagesse et à l’intelligence dont Jéhovah fait preuve. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Devenir plus riche ne suffira pas à atteindre les Objectifs Globaux. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Ils traversent le désert jusqu’à atteindre la mer. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
Certains devront marcher, sauter et grimper 50 mètres de paroi pour l’atteindre. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
” (Proverbes 3:6). Jéhovah vous soutiendra dans vos efforts pour atteindre vos objectifs spirituels. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
L’armée de Moroni empêche la majorité du groupe d’Amalickiah d’atteindre le pays de Néphi. Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được. |
Lesquels vous proposez- vous d’atteindre au cours de la nouvelle année de service ? Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới? |
Grâce à ce format extensible, vous pouvez atteindre différents objectifs publicitaires. Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau. |
Chacun d'entre nous ici présent a appris à marcher, à parler, non pas en recevant un enseignement sur la parole ou la marche mais en interagissant avec le monde, en obtenant certains résultats en retour de notre capacité à pouvoir demander quelque chose, ou en étant capable de nous lever et de l'atteindre. Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó. |
Au lieu d’atteindre leur but, leurs paroles brouilleraient la vision spirituelle du lecteur de la Bible et compromettraient ses chances de survivre à une tribulation qui sera plus grande que le déluge. — 2 Pierre 3:1-7. Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
Voyez comment chaque section du plan repose sur la précédente et introduit la suivante, contribuant ainsi à atteindre l’objectif du discours. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
Je l'utilise pour atteindre RUCHE Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E. |
» Ce qu’il a donc fait est d’atteindre le cœur de l'auditoire. Điều ông ấy làm là chạm tới trái tim khán giả. |
Le plus grand désir de Dieu est de nous aider à l’atteindre. Và đó là ước muốn tha thiết của Thượng Đế để giúp chúng ta với tới điều đó. |
En planifiant les réunions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine, les dirigeantes donnent la priorité à des sujets qui permettent d’atteindre ses objectifs, par exemple le mariage et la famille, les arts ménagers, la prévoyance et l’autonomie, le service compatissant, le temple et l’histoire familiale, l’œuvre missionnaire et d’autres sujets indiqués par l’évêque8. Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Pas seulement pour construire les systèmes, les modèles commerciaux qui nous permettent d’atteindre les personnes à faibles revenus de façon durable, mais aussi pour mettre ces entreprises en relation, avec d’autres marchés, des gouvernements, des sociétés -- de vrais partenariats si nous voulons atteindre une certaine taille. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Hales, du Collège des douze apôtres, a enseigné : « Les dons de l’Esprit... aideront chacun de nous à atteindre son objectif de la vie éternelle. Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu. |
Par exemple, si un éditeur s'engage à diffuser 100 millions d'impressions visibles, 150 millions d'impressions (visibles et non visibles) pourraient en réalité être nécessaires pour atteindre cet objectif si le taux de visibilité de l'éditeur n'est que de 67 %. Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%. |
Ils avaient des qualités qui – ils se sont le plus approchés -- d’atteindre leur plein potentiel qu’aucun des joueurs que je n’ai jamais eu. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Chaque évangéliste développe le sujet pour atteindre un but déterminé, et il y parvient. Mỗi người khai triển đề tài để đạt một mục đích đặc biệt, và họ đã thành công. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atteindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atteindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.