attentat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attentat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attentat trong Tiếng pháp.
Từ attentat trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc mưu hại, cuộc mưu sát, sự xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attentat
cuộc mưu hạinoun |
cuộc mưu sátnoun |
sự xâm phạmnoun |
Xem thêm ví dụ
Il fut la victime du premier attentat- suicide en Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
La grande majorité des combattants étrangers cherchaient à devenir des bombes humaines pour devenir des martyrs -- extrêmement important, puisque, entre 2003 et 2007, l'Irak a connu 1382 attentats suicides, source majeure d'instabilité. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie. Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt. |
Attentats très meurtriers contre les forces de l'ordre et les civils. Chúng tàn sát rất dã man du kích và dân thường. |
Cet attentat a été revendiqué par Al-Qaida au Maghreb islamique. Cả hai cuộc tấn công này đều được thực hiện bởi Al-Qaeda in the Islamic Maghreb. |
Il est mis en accusation par les États-Unis pour son rôle dans les attentats contre les ambassades américaines en Afrique en 1998. Al-Adel là theo bản cáo trạng vì tham dự vào vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998. |
En fait, elle a maintenant 23 gardes du corps, car elle a survécu à des attentats qui ont presque tué ses enfants, et ont fait perdre une jambe à un de ses gardes. Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà. |
Découvrez comment quelques personnes, parmi bien d’autres, ont agi avec courage, compassion et endurance le 11 septembre 2001, le jour de l’attentat contre le World Trade Center. Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công. |
Les Nouveaux Athéistes, par exemple, affirment que la religion est un ensemble de mèmes, une sorte de mèmes parasites, qui pénètrent nos esprits et nous font faire tout un tas de trucs religieux dingues, des choses auto- destructrices, comme les attentats suicides. Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết, |
Deux 767 sont impliqués dans les attentats du 11 septembre 2001 contre le World Trade Center, ce qui conduit à l'effondrement des deux tours jumelles. Trong sự kiện 11 tháng 9 vào năm 2001, hai chiếc 767 đã được sử dụng để đâm vào Trung tâm Thương mại Thế giới, khiến hai tòa tháp chính của khu phức hợp bị sụp đổ. |
Il est l'auteur de l'attentat à la bombe à Bogota. Hắn ta đã đánh bom nhà máy ở Bogota. |
Si vous trouvez le terroriste, l'attentat principal peut être déjoué. Nếu anh tìm ra kẻ đánh bom, vụ tấn công thứ 2 của hắn, vụ tấn công thực sự có thể được ngăn chặn. |
Vous allez entendre parler d'un attentat raté dans un train de banlieue de Chicago. Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô. |
Ma question est : pourquoi revendiquer un attentat manqué ? Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom? |
De plus, nous interdisons rigoureusement tous les contenus à caractère terroriste, tels que la promotion d'actes terroristes, l'incitation à la violence ou l'apologie d'attentats terroristes. Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung liên quan đến chủ nghĩa khủng bố, chẳng hạn như nội dung cổ súy hành động khủng bố, kích động bạo lực hoặc ca ngợi các cuộc tấn công khủng bố. |
Le Lashkar-e-Toiba dément toutefois toute participation aux attentats de Bombay. Tuy nhiên, Lashkar-e-Taiba bác bỏ bất kỳ can dự trong sự kiện. |
Quand les incidents terroristes se sont produits il y a deux ans au Royaume-Uni, je crois que bien qu'il y ait eu moins de morts que lors des attentats du 11 septembre aux États-Unis, il me semble que ce qui a le plus troublé les Britanniques est le fait que les coupables n'étaient pas des envahisseurs mais des citoyens bien de chez eux dont l'identité religieuse et politique leur était plus importantes que les gens avec qui ils avaient grandi et étaient allés à l'école, avec lesquels ils avaient travaillé, partagé des weekends, des repas. Khi các vụ khủng bố xảy ra ở Anh vài năm trước, Tôi nghĩ rằng mặc dù số thương vong được công bố không nhiều như trong vụ 11 tháng 9 ở Mỹ, Điều làm người Anh đau đầu nhất, đó là thủ phạm không phải là những kẻ xâm lược mà chính là công dân của nước họ, những người coi tín ngưỡng và chính trị quan trọng hơn là những người họ cùng lớn lên, cùng đi học, cùng làm việc, cùng ăn và cùng đi chơi cuối tuần. |
Une rumeur se propage alors à Saigon selon laquelle il aurait été victime d'un attentat communiste. Sau đó, có một tin đồn ở Sài Gòn cho rằng ông đã là nạn nhân của một vụ khủng bố cộng sản. |
Lorsqu’une bombe a tué 18 jeunes dans un attentat terroriste, une femme s’est écriée en pleurs : “ Il faut qu’ils paient au centuple ! Chẳng hạn, khi bọn khủng bố thả bom làm mất mạng 18 thanh niên, một phụ nữ đau khổ đã hét lên: “Chúng phải bị trừng phạt gấp ngàn lần!”. |
En 2001, après les attentats du 11 septembre 2001, Carey ré-enregistre la chanson dans un mash-up intitulé Never Too Far/Hero Medley, un medley avec le single Never Too Far. Trong năm 2001, sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, Carey thu âm lại ca khúc như là một bản mash-up mang tên Never Too Far/Hero Medley, với đĩa đơn mới của cô vào thời điểm đó, Never Too Far. |
Il n’arrête pas toutes les catastrophes naturelles, mais il exauce nos prières en les détournant comme il l’a fait avec le cyclone exceptionnellement puissant qui menaçait d’empêcher que la consécration du temple de Fidji6 ait lieu, ou encore il atténue leurs effets comme il l’a fait lors des attentats terroristes de Bruxelles qui ont tué tant de personnes mais qui n’ont que blessé nos quatre missionnaires. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Olson suggère néanmoins que les pouvoirs accordés à George W. Bush après les attentats du 11 septembre 2001 ont restauré l'autorité du président. Keith W. Olson cho rằng việc trao thêm quyền lực cho Tổng thống George W. Bush sau các cuộc tấn công ngày 11 tháng 9 giống như phục hồi quyền lực của tổng thống. |
Le suspect Kang Min-chul et un autre tentent de se suicider le même jour que l'attentat avec une grenade, mais ils survivent et sont arrêtés, bien que Kang ait perdu un bras. Nghi can Kang Min-chul và một kẻ khác trong nhóm đã cố gắng tự sát bằng một quả lựu đạn khi bị phát hiện, nhưng đã sống sót và bị bắt giữ, tuy Kang đã mất một cánh tay. |
L'attentat du vol 197 a détruit sa vie. Vụ đánh bom 197 đã hủy hoại cuộc đời hắn. |
Naturellement, quand elle a perdu son membre dans l'attentat terroriste de Boston, elle voulait retourner à la piste de danse. Cô ấy bị mất chân tại vụ khủng bố ở Boston, cô ấy muốn trở lại sàn khiêu vũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attentat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attentat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.