atletismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atletismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atletismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atletismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thể thao, điền kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atletismo
thể thaonoun hacían natación, atletismo, jugaban al truco, tomaban mate, họ bơi, luyện tập thể thao, chơi bài. |
điền kinhnoun Hay una chica que debería haber sido una estrella del atletismo. Có một cô gái là người đáng lẽ đã là một ngôi sao điền kinh. |
Xem thêm ví dụ
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Su padre Christoph trabajaba en una fábrica de zapatos y los hermanos Zehlein, que realizaban las costuras a mano para calzado de atletismo en la herrería, apoyaron a Dassler en el comienzo de su propio negocio, Adidas. Cha ông, Christoph, làm trong một nhà máy sản xuất giày, và anh em Zehlein, những người đã sản xuất ra đinh của giày chạy điền kinh ở nhà rèn của họ, đã hỗ trợ Dassler khởi nghiệp. |
Cheryl: Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto. Cheryl: Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Demostraremos el concepto de atletismo de la máquina y la investigación para lograrlo con la ayuda de estas máquinas voladoras llamadas quadricópteros, o quads, para abreviar. Chúng tôi sẽ trình bày về mô hình của một vận động viên bằng máy cũng như phương pháp nghiên cứu để tạo ra thiết bị này cùng với sự trợ giúp của các thiết bị bay được gọi là máy bay bốn cánh, hay nói ngắn gọn là quad |
De la misma manera, utilizamos la analogía del deporte y el atletismo para crear nuevos algoritmos para las máquinas para llevarlas a sus límites. Tương tự chúng tôi sử dụng sự bắt chước các động tác trong thể thao và các môn điền kinh để tạo ra những thuật toán mới cho các thiết bị điện tử để thúc đẩy các thiết bị này đạt đến những giới hạn của mình. |
Los mejores en tenis, fútbol, baloncesto, béisbol, atletismo, golf y cualquier otro deporte llegan a ser los número uno gracias a una dedicación constante. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
Y entonces decidí llamarle al entrenador de atletismo de Geortown. " Và như vậy, tôi quyết định gọi cho huấn luyện viên chạy tại Georgetown. |
En 1904, el empresario Gus Mears y su hermano Joseph adquirieron el Stamford Bridge, un estadio de atletismo al cual Mears planeaba convertirlo en uno de fútbol. Bài chi tiết: Lịch sử Chelsea F.C. Năm 1904, Gus Mears mua lại sân vận động thể thao Stamford Bridge với mục đích biến nó trở thành một sân bóng đá. |
No todas las carreras de atletismo antiguas se realizaban en trayectos cortos. Không phải tất cả các cuộc chạy đua thuở xưa đều là chạy nước rút trên đường ngắn. |
La Federação de Timor-Leste de Atletismo se ha unido a la Asociación Internacional de Federaciones de Atletismo (IAAF). Federação de Timor-Leste de Atletismo đã gia nhập Hiệp hội các Liên đoàn Điền kinh Quốc tế (IAAF). |
Nunca he sido valorado por mi atletismo. Tôi chưa bao giờ được ghi nhận về mặt thể lực của mình. |
Me alegra ver que la mayoría de ellos han servido a Dios con la misma entrega que demostraban por el atletismo. Thật vui khi thấy nhiều người trong số đó thể hiện lòng sốt sắng phụng sự Đức Giê-hô-va như khi họ là vận động viên. |
A los ganadores de los campeonatos de atletismo de la Grecia antigua se les otorgaba una corona, que normalmente se confeccionaba con hojas de árboles y se adornaba con flores. Trong các cuộc tranh tài điền kinh thời cổ Hy Lạp, những người thắng giải nhận được những vòng thường được kết bằng lá cây bện với hoa. |
Así, en la primavera de 1996, con la meta de formar parte del equipo Paraolímpico de los Estados Unidos en el mes de mayo acercándose con toda velocidad, yo me uní al equipo de atletismo femenil. Vì vậy, mùa xuân năm 1996, với mục tiêu vào đội Paralympic Mỹ Tháng năm vội đến với tốc độ tối đa, tôi tham gia đội tuyển nữ. |
Sin duda, Pablo sabía que los hermanos corintios estaban familiarizados con las pruebas de atletismo y con el resto de las competiciones que allí tenían lugar. Phao-lô chắc hẳn biết anh em ở Cô-rinh-tô quen thuộc với các cuộc thi đua thể thao và những trò tranh tài khác diễn ra ở đó. |
En 1930, cuando asistí a la escuela secundaria Granite, en Salt Lake City, tuve algunos amigos que se destacaron en atletismo, drama, música y oratoria. Khi tôi đi học tại Granite High School ở Thành Phố Salt Lake vào thập niên 1930, tôi có một số bạn bè xuất sắc về môn điền kinh, kịch, nhạc, và diễn thuyết. |
¿Exención por atletismo? Ngoại lệ à? |
Tomemos la decisión correcta, la decisión que saca lo mejor en el futuro de las máquinas, al igual que el atletismo en los deportes puede sacar lo mejor de nosotros. lựa chọn đó có thể giúp tương lai của các thiết bị điện tử này trở nên tốt hơn, giống như khả năng điền kinh trong các môn thể thao có thể mang lại sự tối ưu cho chúng ta. |
Y entonces decidí llamarle al entrenador de atletismo de Geortown. Và như vậy, tôi quyết định gọi cho huấn luyện viên chạy tại Georgetown. |
El apóstol Pablo sabía de los Juegos Ístmicos que se celebraban cerca de Corinto, por lo que pudo comparar la vida del cristiano a una competencia de atletismo. Sứ đồ Phao-lô quen thuộc với các Cuộc Thi Đấu Isthmus này ở gần thành Cô-rinh-tô và ông đã ví đời sống của một tín đồ Đấng Christ với một cuộc tranh giải điền kinh. |
¡ Por la libertad de nuestros espíritus! " La fuerza del Yin " para la libertad del alma. 7 p. m, campo de atletismo de Dasepo Giải phóng tâm hồn chúng ta! " Thái Âm hội - giải phóng những tâm hồn thiếu nữ " " 7h tối, tại Sân vận động trường Vô Dụng " |
Saben, por ejemplo, que yo trabajo mucho en atletismo universitario a lo largo de Norte América. Bạn biết đấy, ví dụ, tôi làm việc rất nhiều với với những vận động viên của đại học trên khắp miền Bắc Mỹ. |
Quiero decir, sí, es una combinación de destreza, resistencia y atletismo, pero hay un grado de perversión en estos juegos que no creo que les haga bien, muchachos. Ý bác là, đó là sự kết hợp kỹ năng, sức chịu đựng, mang tính thể dục, nhưng có chút truỵ lạc trong những trò chơi đó cái mà bác nghĩ không hay lắm cho các cháu đâu. |
La compañía italiana que controlaba la empresa, Holding di Partecipazioni, vendió la compañía al hedge fund estadounidense Cerberus Capital Management en 2003, después de que la compañía se comprometiera a una campaña de patrocinio importante en atletismo, cuando la situación financiera era difícil. Cửa hiệu chủ quản tại Ý của công ty, Holding di Partecipazioni, đã bán lại công ty cho Quỹ tự bảo hiểm rủi ro Cerberus Capital Management vào năm 2003, sau khi công ty đã ký kết quá nhiều hợp đồng quảng bá đắt đỏ với các vận động viên trong khoảng thời gian công ty gặp áp lực về lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atletismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atletismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.