assorti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assorti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assorti trong Tiếng pháp.
Từ assorti trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp nhau, xứng hợp, xứng đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assorti
hợp nhauverb Ils peuvent même finir par décréter : “ On n’est pas assortis. Họ có thể còn kết luận: ‘Chúng tôi quả là không hợp nhau. |
xứng hợpverb |
xứng đôiverb 4 Abigaïl et Nabal sont mal assortis. 4 Na-banh và A-bi-ga-in không phải là một cặp xứng đôi. |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Vous deux, vous n'êtes pas assortis. Hai người không phù hợp. |
Assorti à mes oreilles décollées. Nó hợp với đôi tai nhọn của anh. |
Juste avant de conseiller à ses compagnons chrétiens de ‘se purifier de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu’, l’apôtre Paul écrivit: “Ne formez pas avec les incroyants un attelage mal assorti. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
10 Il arrive que des chrétiens célibataires estiment qu’un attelage mal assorti vaut toujours mieux que la solitude dont ils souffrent sur le moment. 10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại. |
Il lui a fallu obtenir deux vases de cette sorte, exactement assortis. Tức là, ông ấy phải tạo ra 2 cái bình hoàn toàn giống nhau. |
Je pense que nous sommes assortis. Tôi nghĩ mình hợp nhau đấy. |
Quiconque était pris en train de répandre “une religion étrangère” risquait une peine de sept ans de prison. Quant à celui qui embrassait un tel culte, il était passible de trois ans d’emprisonnement assortis d’une lourde amende. Bất cứ người nào bị bắt gặp truyền bá tôn giáo ngoại lai phải bị bỏ tù bảy năm, và người nào vào một đạo như thế có thể bị ba năm tù và bị phạt nặng. |
” Il va de soi que Jésus ne parlait pas ici de copies de livres ou de programmes informatiques assortis d’un copyright et dont l’usage est réglementé par la loi. Dĩ nhiên Chúa Giê-su không nói đến việc cho không những bản sao chép các sách báo do tác giả giữ bản quyền, hoặc các chương trình phần mềm được luật pháp qui định về việc sử dụng. |
Pas assorti. Không hợp đâu. |
Nous lisons: “Ne formez pas avec les incroyants un attelage mal assorti. Ông viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Au menu, bœuf rôti, grillé ou bouilli, ou bien agneau, gazelle, poisson et volaille, des plats relevés de sauces à l’ail et assortis de légumes et de fromages. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
D’une manière générale cependant, lorsque deux personnes qui se fréquentent en vue du mariage sont capables de regarder les problèmes en face et de les résoudre, tout en préservant une bonne communication, il est probable que l’attelage ne sera pas mal assorti. Tuy nhiên, nói chung, nếu hai người đang tìm hiểu nhau mà lại có thể cùng nhau đương đầu và giải quyết những vấn đề, và nếu họ có thể nói chuyện một cách cởi mở, thì rất có thể là họ tương xứng nhau. |
Dans sa bouche, ce rouleau est “doux comme du miel”, de même que le message du Royaume, assorti de la promesse des bénédictions qu’apporteront “un nouveau ciel et une nouvelle terre”, est très agréable pour la classe de Jean ointe de l’esprit et pour ses compagnons aujourd’hui. Trong miệng ông sách đó “ngọt như mật”, cũng như thông điệp Nước Trời, với các ân phước được hứa về “trời mới [và] đất mới”, có vị ngon ngọt đối với lớp người được xức dầu và bạn đồng hành của họ ngày nay. |
Les trucs amish que tu trouves assortis à tout. Đôi giày hiệu Amish mà cậu nghĩ là có thể đi với mọi thứ. |
4 Même si deux conjoints semblent bien assortis, ils sont différents en raison de leur nature affective, de ce qu’ils ont vécu dans leur enfance et de leur milieu familial. 4 Dù cho một cặp vợ chồng có vẻ xứng đôi đến mấy, họ vẫn có những cảm xúc, kinh nghiệm lúc thơ ấu và sự dạy dỗ trong gia đình khác nhau. |
Pour ce qui est de la déception, nous sommes parfaitement assortis. Ít ra chúng ta cũng có điểm chung là đều muốn tiền của nhau. |
Ils peuvent même finir par décréter : “ On n’est pas assortis. Họ có thể còn kết luận: ‘Chúng tôi quả là không hợp nhau. |
Ils étaient capables d'assortir correctement des photos de différentes expressions faciales avec des histoires conçues pour susciter des émotions précises. Họ có thể ghép hình ảnh nét mặt đúng với với câu chuyện gợi ra cảm xúc tương ứng. |
Les images sont très bien choisies; les couleurs et le dessin sont parfaitement assortis au bon sens qui ressort du raisonnement. Hình ảnh có màu thật đúng và hoàn hảo và được vẽ để dẫn chứng một cách hợp lý những đề tài. |
Souvent, on apprend beaucoup en observant comment les conjoints bien assortis communiquent. Ta thường có thể học được nhiều điều bằng cách để ý xem các cặp vợ chồng hợp nhau nói chuyện với nhau như thế nào. |
Tout au long de leur carrière, ils ont occupé des postes gouvernementaux assortis de salaires officiels modestes, mais se sont inexplicablement enrichis. Trong suốt sự nghiệp của mình, họ nắm giữ các vị trí trong chính phủ với mức lương chính thức khiêm tốn, nhưng đều tích lũy được khối tài sản khổng lồ không rõ nguồn gốc. |
Et toi, tu as un sac assorti à ta ceinture. Anh là cái người đeo túi hợp với đai đấy. |
Même si cette brochure n’est pas un guide complet du couple, elle présente des principes bibliques fiables, assortis de suggestions pratiques. Sách mỏng này không bàn về mọi khía cạnh trong hôn nhân, nhưng nêu bật các nguyên tắc Kinh Thánh và những lời gợi ý thiết thực. |
Ça n'a pas forcément à être assorti. Không cần phải hợp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assorti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assorti
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.