assis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assis trong Tiếng pháp.
Từ assis trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngồi, vững, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assis
ngồiverb Quelques étudiants déjeunaient assis sur le banc. Một vài sinh viên ngồi trên ghế băng ăn trưa. |
vữngadjective (nghiã bóng) vững, vững chắc) |
vững chắcadjective (nghiã bóng) vững, vững chắc) |
Xem thêm ví dụ
Il disait être fatigué de rester assis. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Regardons --être assis au bureau, naviguant sur Facebook, regardant des vidéo sur Youtube, cela nous a rendu moins productifs ? Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Ecoute Gray, tu es destiné à faire plus que rester assis à répondre à des questions triviales sur l'histoire. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
Nous sommes émus de voir la souffrance et les besoins immenses des personnes qui se trouvent à l’autre bout du monde, mais nous ne voyons pas qu’il y a quelqu’un assis à côté de nous en classe qui a besoin de notre amitié. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
J’étais assis à côté d’un jeune homme qui devait avoir environ trente-cinq ans. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
« Accorde-nous, lui dirent-ils, d’être assis l’un à ta droite et l’autre à ta gauche, quand tu seras dans ta gloire. » “Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.” |
Après la classe, le garçon qui était assis à côté de la chaise a pris le magnétophone. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Pour moi, il évoque des images de passivité, de quelqu'un assis paresseusement dans un fauteuil, attendant que le savoir arrive à lui dans un petit colis bien propre. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
L’anglais était assis, à l’intérieur d’un bâtiment qui sentait les bêtes, la sueur, la poussière. Anh chàng người Anh nọ ngồi trong một toà nhà nồng mùi thú vật, mồ hôi và bụi bặm. |
Les évêques ont ce sentiment qui leur vient pendant la nuit et chaque fois qu’ils sont assis sur l’estrade et qu’ils regardent les membres de leur paroisse ou qu’ils pensent à ceux qui ne sont pas là. Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó. |
Il est assis à l'arrière Để nó ngồi đằng sau! |
Des années après l’ascension de Jésus au ciel, l’apôtre Paul a écrit : “ Cet homme [Jésus] a offert un seul sacrifice pour les péchés à perpétuité et s’est assis à la droite de Dieu, attendant désormais jusqu’à ce que ses ennemis soient placés comme un escabeau pour ses pieds. Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
La seule raison pour laquelle vous êtes assis ici, c'est parce que je l'autorise. Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép. |
Ces paroles que je t’ordonne aujourd’hui devront être sur ton cœur ; il faudra que tu les inculques à ton fils et que tu en parles quand tu seras assis dans ta maison et quand tu marcheras sur la route, quand tu te coucheras et quand tu te lèveras » (DEUTÉRONOME 6:5-7). Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7. |
Restez assis. Xin hãy ổn định chỗ ngồi. |
Notez ce qu’il a déclaré autrefois à propos de la manière d’enseigner ses voies aux enfants : “ Il faudra que tu les inculques à ton fils [ou à ta fille] et que tu en parles quand tu seras assis dans ta maison et quand tu marcheras sur la route, quand tu te coucheras et quand tu te lèveras. Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”. |
J'étais assis près du téléphone, mon ami. Tôi đã ngồi chờ điện thoại suốt đấy anh bạn à. |
C’est pourquoi, quand la musique commence, nous devrions tous être assis à notre place et prêts à écouter. Vì vậy, chúng ta được khuyến khích ngồi vào chỗ khi chương trình bắt đầu và chăm chú lắng nghe phần âm nhạc này. |
Je peux rester assis ici et me branler pendant 5 ans. Tôi có thể ngồi đây và quay tay trong 5 năm đấy. |
Ils étaient assis sur leur arrière-train et regardaient Laura à la fenêtre, tout comme elle les regardait. Chúng ngồi bệt trên hông, nhìn Laura ở phía sau ô cửa sổ và cô nhìn lại chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.