arqueo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arqueo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arqueo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arqueo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọng tải, dung tích, dung lượng, sức chứa, công suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arqueo
trọng tải(tonnage) |
dung tích(capacity) |
dung lượng(capacity) |
sức chứa(capacity) |
công suất(capacity) |
Xem thêm ví dụ
La clasificación de las arqueas todavía es difícil, porque la gran mayoría nunca se han estudiado en el laboratorio y solo se han detectado mediante análisis de sus ácidos nucleicos en muestras tomadas del ambiente. Việc phân loại vi khuẩn cổ vẫn gặp nhiều khó khăn, khi phần lớn chúng chưa từng được nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và chỉ mới được phát hiện thông qua phân tích axít nucleic ở các mẫu lấy từ môi trường. |
Arquea tu parte de atrás. Vòng chân em lại. |
Las células eucarióticas son más grandes y más complejas que las procarióticas (bacterias y arqueas), y el origen de su complejidad sólo ahora está saliendo a la luz. Các tế bào Eukarya lớn và phức tạp hơn các tế bào prokaryotic (Bacteria và Archaea), và nguồn gốc sự phức tạp đó hiện đang dần được khám phá. |
No la arqueé. Không phải. |
La mayoría de especies de arqueas cultivables y bien investigadas son miembros de dos filos principales, Euryarchaeota y Crenarchaeota. Hầu hết các loài dễ nuôi cấy và nghiên cứu đều nằm trong hai ngành chính, Euryarchaeota và Crenarchaeota. |
Si arquea la espalda, gana altura. Khi anh cong lưng lại anh sẽ bay cao hơn. |
Si hubiera arqueo, podría ser un tumor. Nếu là cong thì có thể là u. |
Estas actividades son vitales para el funcionamiento normal de los ecosistemas, pero las arqueas pueden contribuir a incrementar los cambios causados por el hombre, e incluso pueden producir contaminación. Dù những hoạt động này là cần thiết cho chức năng hệ sinh thái thông thường, vi khuẩn cổ cũng có thể góp phần vào những thay đổi do con người làm ra, thậm chí kể cả sự ô nhiễm. |
Lo que empezó como dos líneas paralelas de hecho se arqueó hacia afuera a nivel de los ojos y no se fue hacia afuera tanto como arriba. Bắt đầu bằng hai đường song song. Thực tế, đường cong đó nằm ngoài tầm mắt và không vượt ra phía ngoài giống cái cái ở trên. |
Papá arqueó una ceja ante aquella impertinencia mía, pero no dijo nada. Bố nhíu một bên lông mày trước sự xấc láo này của tôi, nhưng không nói gì. |
Arqueó la espalda bajo él, consumido por algún demonio apasionado que la instaba a tomar lo que fuera que él le ofrecía. Cô cong người dưới anh, bị thiêu đốt bởi một đam mê dữ dội nào đó thôi thúc cô với lấy bất cứ anh đang mang đến. |
Se ha descubierto que lo que durante generaciones había sido considerado bacteria en realidad se divide en dos grandes dominios de microorganismos: el de las bacterias y el de la arquea, un organismo unicelular más próximo a la eucariota (el grupo al que pertenecemos los humanos) que cualquier otra bacteria. Chúng ta đã tìm ra những loài vẫn được coi là "vi khuẩn" trong nhiều thế hệ chúng thực tế được chia thành hai bộ phận vi sinh vật chủ yếu: những vi khuẩn thực sự và những sinh vật đơn bào cổ, loại gần với nhóm sinh vật nhân thực (nhóm con người thuộc về) hơn những vi khuẩn khác. |
Arqueo una ceja, bajo la barbilla y... Tôi nhếch một bên lông mày... thu cằm lại... |
Se nos arquea la espalda, las rodillas se tuercen, se nos doblan los dedos de los pies, los codos están hiperflexionados y los dedos se doblan para atrás. Lưng uốn vòng cung, hai đầu gối cong xuống, các ngón chân cái cuộn lại hai khủy tay gập vào và các ngón tay cong ra sau. |
Al principio, dio origen a otra vida unicelular, pero aún hoy en día están evolucionando, y algunos dirían que la arquea y la bacteria que componen la mayor parte de este grupo son lo más exitosos del planeta. Đầu tiên, nó sinh ra các sinh vật đơn bào khác, nhưng chúng vẫn tiến hóa đến ngày nay, vài người sẽ nói vi khuẩn cổ và vi khuẩn tạo nên hầu hết nhóm này là sinh vật hiệu quả nhất hành tinh. |
No, pero tampoco veo arqueo. Không, và tôi cũng chả thấy cái gì cong cong hết. |
"Arqueó sus cejas y me dijo: «¿Quién te ""vendió” ese plan?»" Ông liền hỏi: “Ai đã bán cho anh bản kế hoạch đó vậy?” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arqueo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arqueo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.