arnés trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arnés trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arnés trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arnés trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo giáp, vỏ sắt, ách, dây cương, mớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arnés
áo giáp(armour) |
vỏ sắt(armour) |
ách
|
dây cương(reins) |
mớ(bundle) |
Xem thêm ví dụ
El PRRSV es un pequeño virus de ARN con envoltura . PRRSV là một RNA virus nhỏ và có hình cầu. |
“Los apóstoles del mundo del ARN —escribe Phil Cohen en New Scientist— creen que su teoría debe tomarse, si no como el evangelio, sí como lo más próximo a la verdad.” Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
En los años ochenta los investigadores descubrieron en el laboratorio que las moléculas de ARN podían actuar como sus propias enzimas dividiéndose en dos y uniéndose luego de nuevo. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus. Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus. |
La vida no podría existir en la Tierra sin la labor de equipo de las moléculas de proteína y las de ácidos nucleicos (ADN o ARN) dentro de la célula viva. Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống. |
Una de las claves para controlar y dirigir a un caballo es un arnés y un freno. Một phần cần thiết của việc điều khiển và hướng dẫn một con ngựa là một bộ yên cương và hàm thiếc ngựa. |
Así, las letras de ADN se transcriben en letras de ARN, formando lo que podría llamarse un dialecto de ADN. Như thế, các chữ cái của DNA được phiên mã thành các chữ cái của RNA, một chất tạm gọi là thổ ngữ của DNA. |
El mismo año, Heinz Fraenkel-Conrat y Robley Williams demostraron que el ARN purificado del TMV y la proteína de la cápside (coat) podían autoensamblarse en un virión funcional, sugiriendo que este mecanismo de ensamblaje es utilizado también dentro de la célula hospedera, como Delbrück había propuesto anteriormente. Cũng trong năm 1955, Heinz Fraenkel-Conrat và Robley Williams đã cho thấy rằng TMV RNA tinh khiết và protein capsid của nó có thể tự lắp ráp thành các virion chức năng, cho thấy cơ chế lắp ráp này cũng được sử dụng trong tế bào chủ, như Delbrück đã đề xuất trước đó. |
A esto, Shapiro objeta: “Su receta definitivamente no satisface mi criterio para explicar de manera plausible la ruta al mundo del ARN”. Tuy nhiên, ông Shapiro nói phương pháp của họ “hoàn toàn không đáp ứng đủ tiêu chuẩn của tôi để bước vào thế giới ARN”. |
Así que podemos pensar en el complejo centinela Cas9 ARN como un par de tijeras que pueden cortar el ADN, Hace un descanso de doble cadena en la hélice del ADN. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
La hebra expuesta transmite la información al ARN Mỗi mạch đơn truyền thông tin đến ARN |
El biólogo Carl Woese dice que “la teoría del mundo del ARN [...] está mortalmente herida porque no explica de dónde vino la energía para provocar la formación de las primeras moléculas de ARN”. Nhà sinh học Carl Woese tin rằng “giả thuyết về thế giới RNA... khiếm khuyết trầm trọng bởi vì nó không giải thích được là năng lượng từ đâu đến để sản xuất ra những phân tử RNA đầu tiên”. |
En vez de desahogar nuestra frustración e ira con los demás o dar demasiada importancia a lo injusto de la situación, los cristianos debemos imitar a Jesús y “encomend[arnos] al que juzga con justicia”, Jehová Dios (1 Pedro 2:21-23). (Ê-phê-sô 4:26, 27) Thay vì tỏ ra bực bội hay tức giận một ai hoặc chú tâm quá mức đến tình trạng bất công nào đó, tín đồ Đấng Christ nên noi gương Chúa Giê-su bằng cách “phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình” là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
La ciencia descubrió hace poco que ese ADN “chatarra” es esencial en el organismo, pues produce variedades específicas de ARN (ácido ribonucleico) indispensables para la vida. Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống. |
Los expertos en ARN hablan del mundo del ARN. Những người RNA có thể nói về thế giới RNA. |
El genoma del virus Junín comprende dos estructuras simples de moléculas de ARN, cada una codificando a dos diferentes genes en una orientación ambisentido. Bộ gen virus Junin bao gồm hai phân tử RNA đơn sợi, mỗi phân tử mã hóa hai gen khác nhau trong một định hướng ambisense. |
El ADN de doble hélice es generalmente mucho más largo que las moléculas de ARN. Các phân tử ADN đôi cũng thường dài hơn phân tử ARN. |
Aunque la teoría del “mundo del ARN” aparece en muchos libros de texto, la mayor parte de esta, dice el investigador Gary Olsen, “es optimismo especulativo”. Tuy rằng giả thuyết về “thế giới RNA” có trong nhiều sách giáo khoa; nhưng như nhà khảo cứu Gary Olsen nói, hầu hết lý thuyết này “là sự suy đoán lạc quan”. |
En resumen, conseguí vuestro arnés, luego el mío. Tóm lại tôi lấy lại được yên cương của cậu, rồi của tôi. |
Así que coge su poco de verde medias y un arnés... y el fuego de su Tinker Bell! Nên hãy đi lấy cho con bé bộ đồ bó, lớp áo ngoài... và gọi Tinker Bell của nó đến đây nào! |
La célula entonces se da cuenta de que hay piezas raras, de dimensiones extrañas de ARN flotando por allí y las destruye, impidiendo que el ARNm se transforme en proteína. Thế rồi tế bào nhận ra có những mảnh RNA lạ trôi nổi xung quanh và phá hủy chúng ngăn không cho mRNA phiên mã thành protein. |
El equipo esencial cuenta con un arnés seguro, una cuerda de buena calidad y en buenas condiciones, una variedad de anclajes para insertar en la roca, una bolsa de polvo de tiza para sujetarse mejor y botas o zapatos especiales, adecuados para la escalada, que el primer escalador utiliza para agarrarse a la superficie de una roca empinada. Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng. |
Porque tratamos de medir el ARN la lectura de nuestros genes - es muy lábil, por eso tenemos que movernos con rapidez. Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng. |
Tomamos ese tejido purificamos su ARN mediante varias tecnologías básicas y luego le ponemos una etiqueta fluorescente. Chúng tôi dùng những mô này và tách RNA ra khỏi nó sử dụng vài kĩ thuật căn bản, sau đó chúng tôi gắn một đuôi phát huỳnh quang lên chúng. |
Ante la dificultad de explicar el equipo ADN-ARN-proteína, algunos investigadores han presentado la teoría del “mundo del ARN”. Lâm vào tình trạng bế tắc, không giải thích nổi vấn đề về gốc tích của bộ ba protein-DNA-RNA, nên một vài nhà khảo cứu đưa ra lý thuyết “thế giới RNA”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arnés trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arnés
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.