armadillo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armadillo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armadillo trong Tiếng Anh.
Từ armadillo trong Tiếng Anh có các nghĩa là động vật không răng, con tatu, Dasypodidae, cingulata. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armadillo
động vật không răngnoun (burrowing mammal covered with bony, jointed, protective plates) |
con tatunoun What am I gonna kill in this town, an armadillo? Tôi sẽ giết cái gì ở thị trấn này chứ, con Tatu à? |
Dasypodidaenoun (family of mammals) |
cingulatanoun |
Xem thêm ví dụ
Just get in the Armadillo. Lên nhanh! |
Armadillo Expansion, September 14, 2006, retrieved December 3, 2006. Armadillo Expansion, ngày 14 tháng 9 năm 2006, retrieved ngày 3 tháng 12 năm 2006. |
A study conducted in Cockscomb Basin Wildlife Sanctuary in Belize revealed that the diet of jaguars there consisted primarily of armadillos and pacas. Một nghiên cứu được thực hiện tại Khu bảo tồn động vật hoang dã lưu vực Cockscomb ở Belize đã tiết lộ rằng chế độ ăn của báo đốm ở đó bao gồm chủ yếu là Tatu và paca. |
Opossums have 18, whereas armadillos have none. Opossum có 18, trong khi đó loài tatu chẳng có gì. |
The armadillo was actually not so thrilled about that part. Thật sự thì đoạn đó không làm Armadillo xúc động tẹo nào. |
The real danger to armadillos is the destruction of their habitats to make room for livestock. Mối nguy hiểm thực sự của chúng là sự phá hủy môi trường sống để nhường chỗ cho chăn nuôi gia súc. |
The animals are all here; "armadillo" is right in that spot. Tất cả các loài thú đều ở ngay đây; "armadillo" ngay vị trí trung tâm. |
Santa, the armadillo and I will have a talk in the kitchen. Santa, ngài Tatu và cô sẽ nói chuyện ở trong bếp. |
The Andean hairy armadillo (Chaetophractus nationi) is an armadillo located in Bolivia, in the region of the Puna; the departments of Oruro, La Paz, and Cochabamba (Gardner, 1993). Tatu lông Andes (Chaetophractus nationi) là một loài tatu tại Bolivia, trong khu vực Puna, Oruro, La Paz, và Cochabamba (Gardner, 1993). |
In the 9-banded armadillos, this process is obligatory and usually gives rise to genetically identical quadruplets. Ở loài Tatu chín đai, quá trình này là bắt buộc và thường sinh ra một lứa gồm bốn con giống nhau. |
Darwin discovered fossils resembling huge armadillos, and noted the geographical distribution of modern species in hope of finding their "centre of creation". Darwin tìm ra hóa thạch giống như con Glyptodon và ghi nhận sự phân bố địa lý của các loài hiện tại với hy vọng tìm ra "trung tâm sáng tạo" của chúng. |
What am I gonna kill in this town, an armadillo? Tôi sẽ giết cái gì ở thị trấn này chứ, con Tatu à? |
Here at downtown NASA, we call this monster " Armadillo. " Ở NASA, chúng tôi gọi xe này là Quái vật Armadillo. |
All seems lost until Independence's Armadillo arrives. Tất cả đều có mặt tại dinh cho đến khi những người lính Cộng sản tiến vào dinh Độc Lập. |
The defense system of the Brazilian three-banded armadillo makes it safe from the majority of predators. Hệ phòng thủ của tatu ba đai Brazil làm cho nó an toàn trước phần lớn động vật ăn thịt. |
I'm gonna put on a free Armadillo driving clinic. Để tôi lái Armadillo cho ông đi chơi 1 vòng. |
The species is closely related to the nine-banded armadillo and the great long-nosed armadillo. Loài này có quan hệ gần gũi với tatu chín đai và armadillo mũi dài lớn. |
Most northern archeological sites date from about 1000 CE and are associated with corn cultivation, but in some older cave sites the rice rat is found with the extinct giant armadillo Dasypus bellus, suggesting warm climatic conditions. Hầu hết các khu khảo cổ phía bắc có niên đại từ khoảng 1000 CE và có liên hệ với trồng trọt ngô nhưng ở một số khu hang động cổ, việc chuột gạo được tìm thấy cùng với loài Cừu trư khổng lồ (Dasypus bellus) cho thấy điều kiện khí hậu ấm áp. |
As a child, Ross entertained himself by caring for injured animals, purportedly including an armadillo, snake, and alligator. Khi còn là một đứa trẻ, Ross đã giành thời gian để chăm sóc những con vật bị thương, chủ yếu bao gồm cả thú có mai, rắn và cá sấu. |
This number is typical of metatherians, and the maximum number in modern placentals is three, except for homodonts, such as the armadillo. Con số này là điển hình của metatheria, và số lượng tối đa trong các thú nhau thai là ba, ngoại trừ các homodont, chẳng hạn như Dasypodidae. |
The vehicle was towed to FOB Attal and then later to FOB Armadillo for investigation and possible redeployment. Chiếc xe được kéo về căn cứ chuyển tiếp FOB Attal và sau đó đưa cho FOB Armadillo để điều tra và sử dụng lại nếu có thể. |
They considered making it a state animal... but they went for the armadillo instead. Họ đã cân nhắc chọn nó là quốc thú... nhưng mà thay vào đó họ đã chọn con Tatu. |
Jack used his armadillo-gutting knife to cut his chicken. Jack dùng con dao moi ruột tatu để cắt thịt gà. |
The armadillo and I will have a talk in the kitchen. Santa, Armadillo và cô sẽ nói chuyện trong bếp. |
Armadillos will return to burrow in the cleansed soil, among the rotting remains of buried pipe. Những con tatu sẽ trở lại đào bới chỗ đất đã được nạo vét, ngoài những phần đường ống chôn lấp còn lại đã mục gỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armadillo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armadillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.