arid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arid trong Tiếng Anh.
Từ arid trong Tiếng Anh có các nghĩa là khô cằn, khô khan, vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arid
khô cằnadjective They had struggled to wrest a living from the arid soil. Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn. |
khô khanadjective He's been born in the most arid and hostile corner of Madagascar's vast landscape. Nó được sinh ra ở nơi khô khan khắc nghiệt của vùng đất Madagascar rộng lớn. |
vô vịadjective |
Xem thêm ví dụ
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
It breeds in Africa south of the Sahara, in both wet and arid habitats, often near human habitation, especially landfill sites. Nó là loài ở châu Phi phía nam sa mạc Sahara, trong môi trường sống ẩm ướt và khô cằn, thường gần sống của con người, đặc biệt là bãi rác. |
Due to conservation efforts there are more than 2500 of the species alive today with viable populations on Denis, Frégate, Cousine and Aride Islands, as well as Cousin Island . Do nỗ lực gây giống và bảo tồn mà nay có hơn 2500 cá thể sống trên đảo Denis, đảo Frégate, đảo Cousine và đảo Aride và đảo Cousin. |
This is taken from a study by Dai published in 2011, where he took into consideration all the potential effects of climate change and expressed them -- amongst other things -- increased aridity due to lack of rain or infrequent rain. Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường. |
Microclanis is a genus of moths in the family Sphingidae, containing one species, Microclanis erlangeri, which is known from arid bush from central Tanzania to eastern and northern Kenya, Ethiopia and Somalia. Microclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài, Microclanis erlangeri, được tìm thấy ở arid bush từ miền trung Tanzania tới miền đông và miền bắc Kenya, Ethiopia và Somalia. |
Come with me to the bottom of the world, Antarctica, the highest, driest, windiest, and yes, coldest region on Earth -- more arid than the Sahara and, in parts, colder than Mars. Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa. |
Gloger found that birds in more humid habitats tended to be darker than their relatives from regions with higher aridity. Gloger phát hiện ra rằng các loài chim trong môi trường ẩm ướt hơn thì màu lông có xu hướng đậm hơn so với họ hàng của chúng ở vùng khô cằn. |
The highest optimum wind speeds could be found on arid islands. Tốc độ gió tối ưu cao nhất có thể thấy trên các đảo khô cằn. |
And I found that American scientists had no explanation for this except that it is arid and natural. Và tôi thấy rằng các nhà khoa học Mỹ không có lời giải thích cho điều này ngoại trừ việc nó là khô cằn và tự nhiên. |
Arid deserts receive between 25 and 200 mm (1 and 8 in) in a year and semiarid deserts between 200 and 500 mm (8 and 20 in). Hoang mạc khô cằn nhận được 25 đến 200 mm (1 đến 8 in) trong năm và hoang mạc bán khô cằn nhận được 200 đến 500 mm (8 đến 20 in). |
While many species are adapted to burrowing, helping them survive in semiarid or seasonally arid environments, the turtle frog and sandhill frog go so far as to lay their eggs directly into moist sand several feet below the surface, rather than into water. Trong khi nhiều loài thích nghi với việc đào hang, giúp chúng sống sót trong môi trường bán khô cằn hoặc khô theo mùa, loài Myobatrachus gouldii và Arenophryne rotunda đi xa để đẻ trứng trực tiếp vào cát ẩm vài mét dưới mặt nước, chứ không phải vào nước. |
The Senegal further flows through semi-arid land in the north of Senegal, forming the border with Mauritania and into the Atlantic. Sông Sénégal chảy qua vùng đất bán khô hạn ở phía bắc của Sénégal, tạo thành biên giới với Mauritanie và đổ ra Đại Tây Dương. |
Boer (1997) classified the UAE climate as hyper-arid and divided it into four climatic regions: the coastal zone along the Persian Gulf, the mountain areas northeast of UAE, the gravel plains around Al Ain, and the central and southern sand desert. Boer (1997) đã phân loại khí hậu UAE là siêu khô cằn và chia thành bốn vùng khí hậu: vùng ven biển dọc theo vịnh Ba Tư, vùng núi phía đông bắc của UAE, vùng đồng bằng sỏi quanh Al Ain, và sa mạc cát miền trung và miền nam. |
The breed is widely distributed in the arid and semiarid zones of the Sahel, north of 12°N from central Chad in the east to the Atlantic coast in the west and well into the southern Sahara. Giống dê này phân bố rộng rãi ở các vùng khô hạn và khô cằn của Sahel, phía bắc 12°N từ trung tâm Chad ở phía đông đến bờ biển Đại Tây Dương ở phía tây và cũng vào phía nam Sahara. |
They are agile climbers and are able to live in arid conditions and steep mountainous country. Chúng là những nhà leo núi nhanh nhẹn và có thể sống trong điều kiện khô hạn và đất nước núi dốc. |
The central two-thirds of the state is arid and sparsely inhabited. Hai phần ba diện tích thuộc trung tâm của bang là khu vực khô hạn và cư dân thưa thớt. |
They had struggled to wrest a living from the arid soil. Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn. |
Like many Australian birds, it has no clear migratory pattern: in the grasslands of the south, established pairs are resident year-round, but many other birds migrate north during the austral winter, or roam the arid interior following food supplies. Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm. |
The differentiation of the species may have evolved during repeated expansion and contraction of arid habitats during the late Pleistocene era in which populations were possibly isolated. Sự khác biệt của loài này có thể đã tiến hóa trong quá trình mở rộng một cách lặp đi lặp lại và thu hẹp môi trường sống khô cằn trong thời kỳ cuối kỷ Pleistocene, trong đó số lượng chúng đã có thể bị cô lập. |
Much of the southern region is semi-arid and desert. Đa phần vùng phía nam là đất đai bán khô cằn và sa mạc. |
Alice Springs is located in Central Australia, also called the Red Centre, an arid environment consisting of several different deserts. Alice Springs nằm ở Trung Úc, còn được gọi là Red Centre, một môi trường khô cằn bao gồm nhiều hoang mạc khác nhau. |
The area of Beersheba and the Northern Negev have a semi-arid climate with hot summers, cool winters, and fewer rainy days than the Mediterranean climate. Khu vực Beersheba và Bắc Negev có khí hậu bán hoang mạc với mùa hè nóng và mùa đông lạnh, số ngày mưa ít hơn so với khí hậu Địa Trung Hải. |
Taking a direct route would mean crossing some 500 miles [800 km] of arid, inhospitable terrain. Nếu đi theo đường thẳng, có nghĩa là họ phải vượt qua một đoạn đường dài khoảng 800 kilômét trên một địa thế đồng không mông quạnh và khô cằn. |
Delias eucharis, the common Jezebel, is a medium-sized pierid butterfly found in many areas of south and southeast Asia, especially in the non-arid regions of India, Sri Lanka, Indonesia, Myanmar and Thailand. Delias eucharis là một loài bướm ngày trong họ Pieridae được tìm thấy ở nhiều khu vực Nam Á và Đông Nam Á, đặc biệt là ở các khu vực không khô cằn của Ấn Độ, Sri Lanka, Myanma và Thái Lan. |
Its climate is semi-arid (BSh) with generally mild temperatures in contrast to the harsh cold of the Altiplano (i.e., La Paz) and the year-round humid heat of the Amazon Basin (i.e., Santa Cruz de la Sierra). Khí hậu của nó tương tự như khí hậu Địa Trung Hải (tương tự như các thành phố Bolivia Cochabamba và Sucre), trái ngược với cái lạnh khắc nghiệt của nhiệt Altiplano (tức là, La Paz) và ẩm ướt của lưu vực sông Amazon (tức là, Santa Cruz de la Sierra). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.