αποτύπωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποτύπωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποτύπωμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποτύπωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dấu, vết, ấn tượng, in, dấu vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποτύπωμα

dấu

(impression)

vết

(track)

ấn tượng

(impression)

in

(impress)

dấu vết

(track)

Xem thêm ví dụ

Αποτελεί απλό, ανέξοδο και μετρήσιμο τρόπο επιστροφής νερού στα υποβαθμισμένα οικοσυστήματα, δίνοντας στους αγρότες την οικονομική επιλογή και δίνοντας στις εταιρείες που ανησυχούν για το υδατικό αποτύπωμά τους έναν εύκολο τρόπο να το αντιμετωπίσουν.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Το αποτύπωμα σ'αυτή την φωτογραφία, και την σόλα απ'το παπούτσι σου.
Dấu giày trong bức ảnh
Κάθε δακτυλικό αποτύπωμα είναι μοναδικό.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.
Όταν δει τη διασπορά συχνότητας κάθε πέμπτου γράμματος, το αποτύπωμα θα αποκαλυφθεί.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Αντί να προσπαθήσουν ανεπιτυχώς να καταθέσει ο Ράιζεν, μπορούσαν να βάλουν το ψηφιακό του αποτύπωμα να καταθέσει.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
Δεν ξέρω τίποτα για το αποτύπωμα που λείπει.
Tôi không biết gì về dấu tay bị mất
Στους αρχαίους καιρούς, η σφραγίδα ήταν ένα όργανο που το χρησιμοποιούσαν για να κάνουν αποτύπωμα πάνω σε κάποιο έγγραφο.
Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.
Μπορεί να άφησε κανένα αποτύπωμα.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
Νέες τεχνολογίες σημαίνουν ότι μπορούμε πλέον να παράγουμε πλήρως φυσική τροφή με ελάχιστο αποτύπωμα που αποτελείται από μικρόβια, έντομα, φύκια και μικροάλγη.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
αποτύπωμα σου είναι τον κωδικό πρόσβασής σας, έτσι δεν είναι;
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không?
Παρέχει στους ανθρώπους που ανησυχούν για το υδατικό αποτύπωμά τους μία αληθινή ευκαιρία να επιστρέψουν νερό εκεί που χρειάζεται στα υποβαθμισμένα οικοσυστήματα, ενώ ταυτόχρονα δίνει στους αγρότες μία σημαντική οικονομική επιλογή για το πώς να χρησιμοποιούν το νερό τους.
Đó là cung cấp những người quan tâm tới dấu ấn nước của họ một cơ hội thực sự để đưa nước tới những nơi cần thiêt, tới những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đem lại cho người nông dân một lựa chọn kinh tế ý nghĩa về việc nước của họ sẽ được sử dụng như thế nào.
Για να μειώσουμε το κόστος και το δικό μας αποτύπωμα άνθρακα, αρχίσαμε να χρησιμοποιούμε τοπική βιομάζα σαν βελτιωτικό εδάφους και λιπάσματα.
Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất.
Λόγω του συστήματος του σφαιρομπότ, έχει πολύ μικρό αποτύπωμα και είναι εύκολο στη μετακίνηση.
Nhờ vào hệ thống Ballbot, nó có dấu chân rất nhỏ và có thể dễ dàng di chuyển đây đó.
Αποτύπωμα ποδιού, λες και κλώτσησαν το φορτηγό.
Một dấu chân, như thể chiếc xe đã bị đá văng ra
Σοβαρά, πόση ώρα χρειάζεται για να ταυτοποιηθεί ένα αποτύπωμα;
mất bao lâu để lấy được dấu vân tay?
Η αρχαιολόγος Έιλατ Μασάρ, η οποία αποκρυπτογράφησε το αποτύπωμα, γράφει ότι ο Ιεουχάλ είναι «δεύτερος βασιλικός αξιωματούχος» μόνο μετά τον Γεμαρία, το γιο του Σαφάν, του οποίου το όνομα εμφανίζεται σε κάποιο αποτύπωμα σφραγίδας που βρέθηκε στην Πόλη του Δαβίδ.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Το Έργο «Δάσος Σαχάρα» είναι ένα μοντέλο για το πώς μπορούμε να παράγουμε τροφή με μηδενικό αποτύπωμα άνθρακα, άφθονη ανανεώσιμη ενέργεια σε ορισμένα άνυδρα μέρη του πλανήτη, καθώς και αναστροφή της ερημοποίησης σε κάποιες περιοχές.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
Ακόμα και αυτή η καρέκλα, την οποία πρέπει να ανοίξεις και μετά να καθίσεις, έτσι ώστε να έχει το αποτύπωμά σας, μέχρι αυτήν την όμορφη σειρά αντικειμένων τα οποία θεωρούνται ντιζάιν από την Άννα Μιρ στη Βαρκελώνη.
Từ chiếc ghế này, bạn phải mở nó ra mới ngồi được, do đó nó lưu lại dấu vân tay của bạn, cho đến dòng sản phẩm tuyệt vời được cho là thiết kế của Ana Mir từ Bacelona.
Και έχουμε κάτι λίγο πιο ευρύ όπως τα μεγάλα δεδομένα με ένα πραγματικά παγκόσμιο αποτύπωμα που θυμίζει μια ομιλία που συμβαίνει παντού.
Và chúng ta có một vài thứ lớn hơn như dữ liệu lớn với dấu vết toàn cầu thật sự gợi nhớ về một cuộc trò chuyện đã diễn ra ở khắp mọi nơi.
Οι δύο αριθμοί είναι μηδέν, δηλαδή μηδέν ενεργειακό αποτύπωμα ή μηδέν πετρέλαιο μέχρι το άπειρο.
Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi.
Θεωρούμε ότι βρισκόμαστε λίγο μετά τη μέση της πορείας μας προς τον στόχο μας: μηδενική επίπτωση, μηδενικό περιβαλλοντικό αποτύπωμα.
Chúng tôi nhận thấy chúng tôi đã qua nửa chặng đường để đến với mục tiêu: không ảnh hưởng, không dấu vết.
Αυτό, επειδή το αποτύπωμα, όπως μπορείτε να δείτε, είναι μόνο ο ιστός που αγγίζει το έδαφος.
Là vì vùng bao phủ, như bạn thấy chỉ là cái cột chôn trên mặt đất.
Βρέθηκε αποτύπωμα σας στον φάκελο.
Dấu vân tay của bà trên phong bì mà.
ΠΡΟΕΙΔΟΠΟΙΗΣΗ: Η ταυτότητα του απομακρυσμένου κόμβου ' % # ' έχει αλλάξει! Κάποιος μπορεί να παρακολουθεί τη σύνδεσή σας ή ο διαχειριστής του συστήματος σας μόλις έχει αλλάξει το κλειδί του κόμβου. Όπως και να έχει, θα πρέπει να επαληθεύσετε το αποτύπωμα του κλειδιού του κόμβου με το διαχειριστή του συστήματος σας. Το αποτύπωμα του κλειδιού είναι: % # Προσθέστε το σωστό κλειδί κόμβου στο " % # " για να απαλλαγείτε από αυτό το μήνυμα
CẢNH BÁO: Tên của máy ' % # ' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là: % # Thêm chìa khóa máy đúng vào " % # " để loại bỏ thông báo này

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποτύπωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.