aportación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aportación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aportación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aportación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aportación
sự tặngnoun (Regalo voluntario o contribución a una causa específica.) |
Xem thêm ví dụ
Este río supone el 90% de las aportaciones de agua al lago Chad. Sông này kết thúc ở hồ Tchad, cung cấp 90% lưu lượng vào hồ. |
Muy a menudo nosotros, como padres, no enseñamos ni alentamos a nuestros hijos a vivir esa ley porque sus aportaciones sólo ascienden a unos pocos centavos. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
De hecho, la aportación más valiosa que el cristiano puede hacer para que más personas aprendan acerca de Dios y sus propósitos es su tiempo. Thật vậy, sự đóng góp giá trị nhất của người tín đồ Đấng Christ là dành ra thì giờ để giúp nhiều người hơn nữa học biết về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài. |
Sin embargo, todos los componentes de la clase del esclavo podrían hacer alguna aportación al crecimiento de la nación espiritual. Tuy nhiên, mỗi thành viên của lớp đầy tớ có thể góp phần nào đó làm gia tăng dân tộc thiêng liêng ấy. |
Aunque puedes recurrir a los usuarios de tu comunidad para que creen y revisen aportaciones, recuerda que debes aprobarlas personalmente para que se publiquen. Mặc dù có thể nhờ cộng đồng của mình tạo và xem xét nội dung đóng góp, bạn vẫn cần tự mình phê duyệt những nội dung này trước khi xuất bản. |
A aquellos que se sacrifican fielmente mediante un diezmo íntegro, el Señor ha prometido que abrirá las ventanas de los cielos3. Ese sacrificio no sólo bendice a la persona y a la familia, sino que esas aportaciones voluntarias a la Iglesia proporcionan las fuentes de recursos que ayudan al reino del Señor a efectuar milagros día a día. Đối với những người hy sinh một cách trung tín qua việc đóng tiền thập phân ngay thật, Chúa đã hứa rằng Ngài sẽ mở các cửa sổ trên trời ra.3 Không những sự hy sinh ban phước cho cá nhân và gia đình, mà những số tiền tự nguyện dâng hiến đó còn cung ứng nguồn phương tiện giúp cho vương quốc của Chúa thực hiện được những phép lạ mỗi ngày. |
Los profetas nos han dicho que, como mujeres del convenio, tenemos una importante aportación que hacer en la edificación del reino en estos últimos días. Các tiên tri đã bảo chúng ta rằng chúng ta, là những phụ nữ giao ước, có một sự đóng góp quan trọng để dự phần vào việc xây đắp vương quốc trong những ngày sau này. |
Con su bondadosa aportación querían que el apóstol pudiera despreocuparse por el dinero y dedicar más tiempo al ministerio. Họ gửi món quà này vì muốn Phao-lô không phải lo lắng về tài chính và có nhiều thời gian hơn cho thánh chức. |
Además de las valiosas aportaciones que hizo al contenido, él tuvo la inspiración de incluir relatos verídicos para darle vida a la guía. Ngoài những đóng góp về nội dung có giá trị, ông còn soi dẫn việc bao gồm những câu chuyện có thật để làm cho sự hướng dẫn được thú vị hơn. |
¿Qué valiosa aportación pueden hacer los abuelos con relación a los nietos, pero qué deben evitar? Đối với các cháu, ông bà có thể góp phần quí giá nào, nhưng nên tránh điều gì? |
Strauss permaneció a la cabeza del proyecto, supervisando la construcción día a día e hizo algunas aportaciones innovadoras. Strauss là người đứng đầu xuyên suốt của dự án, giám sát việc xây dựng hàng ngày và tham gia vào việc động thổ. |
Con respecto a la aportación que han hecho los Testigos a la defensa de los derechos civiles en Estados Unidos, la publicación University of Cincinnati Law Review comentó: “Los testigos de Jehová han tenido un profundo impacto en el desarrollo de la ley constitucional, sobre todo al ampliar los parámetros a la protección de la libertad de expresión y de culto”. Về sự đóng góp của Nhân-chứng vào việc bảo vệ quyền công dân ở Hoa Kỳ, tạp chí University of Cincinnati Law Review nói như sau: “Nhân-chứng Giê-hô-va đã ảnh hưởng sâu xa đến sự tiến hóa của luật hiến pháp, đặc biệt là bằng cách nới rộng các giới hạn của sự bảo vệ ngôn luận và tôn giáo”. |
En el día de ayuno, los miembros del barrio recibían la visita de los diáconos y los maestros a fin de que cada familia pudiera hacer una aportación. Vào ngày nhịn ăn, các tín hữu trong tiểu giáo khu được các thầy trợ tế và thầy giảng đến thăm để mỗi gia đình có thể đóng góp. |
Históricamente, el Stade de Reims está considerado como un club legendario en los círculos franceses del fútbol, no sólo por sus galardones nacionales y europeos, sino también por su aportación al equipo nacional de Francia durante las décadas de 1940 y 1950. Trong lịch sử, Reims được xem như một câu lạc bộ huyền thoại trong vòng tròn bóng đá Pháp, không chỉ vì những thành tích trong nước và châu Âu, mà còn đóng góp cho đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp suốt những năm 1940 và 1950. |
En esos momentos sombríos, Satanás nos susurra al oído que nunca lograremos el éxito, que no vale la pena el esfuerzo que se deba hacer por lograr una aspiración y que nuestra pequeña aportación nunca tendrá impacto alguno. Trong những giây phút đen tối này, Sa Tan thì thầm vào tai chúng ta rằng chúng ta sẽ không bao giờ có thể thành công, rằng cái giá không đáng bõcông và rằng nỗ lực nhỏ bé của chúng ta sẽ không bao giờ tạo ra một sự khác biệt. |
Hizo grandes aportaciones a las matemáticas modernas. Ông đã có một số đóng góp nổi tiếng vào ngành số học giải tích hiện đại. |
La enfermedad mortal es una de las obras más conocidas de esta época de Kierkegaard, y aunque algunos filósofos y psicólogos ateos contemporáneos desestimaron lo que Kierkegaard sugería que era la fe, su análisis de la naturaleza de la angustia existencial es una de las más importantes aportaciones en la materia e influenció posteriores conceptos filosóficos, tales como la culpa existencial de Heidegger y la mala fe de Sartre. The Sickness Unto Death là một trong những tác phẩm nổi tiếng nhất của Kierkegaard trong giai đoạn này, mặc dù những nhà triết học và tâm lý học vô thần đương đại bác bỏ giải pháp đức tin của ông, những phân tích của Kierkegaard về bản chất của sự tuyệt vọng là một trong những sự trình bày xuất sắc nhất về chủ đề này, và được tiếp bước bởi các triết gia hậu bối như Heidegger, với khái niệm về tội lỗi hiện sinh, và Jean-Paul Sartre, với đức tin tồi tệ. |
Tales comentarios constituyen una valiosa aportación al entendimiento de la sintaxis y otros aspectos gramaticales del hebreo. Những lời chú giải như thế góp phần quan trọng vào sự hiểu biết cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ. |
De hecho, el 70% de sus ingresos provienen de aportaciones privadas mientras que el otro 30% se obtiene de las subvenciones y ayudas de instituciones públicas. Xấp xỉ 70% chi tiêu dành cho y tế do chính phủ đóng góp, trong khi 30% còn lại bắt nguồn từ các nhà tài trợ quốc tế và các nguồn tư nhân khác. |
Aunque un cristiano gane poco dinero, Jehová valora su pequeña aportación (Lucas 21:1-4). Dù một tín đồ Đấng Christ kiếm chỉ được ít tiền, tiền đóng góp khiêm tốn của người ấy được Đức Giê-hô-va đánh giá cao. |
Para obtener más información, consulta este artículo sobre cómo activar y gestionar las aportaciones de la comunidad. Để biết thêm thông tin, hãy tìm hiểu cách bật và quản lý đóng góp của cộng đồng. |
Del país africano de Sierra Leona nos llega este comentario: “Los hermanos locales respaldan las obras y apoyan con gusto la construcción de Salones del Reino con mano de obra y con cualquier aportación económica que les es posible”. Nước Sierra Leone ở Châu Phi báo cáo: “Các anh em địa phương đều hỗ trợ cho nỗ lực này và đều vui mừng góp sức và đóng góp về tài chính theo khả năng của mình để hỗ trợ công việc xây cất Phòng Nước Trời”. |
¿Qué valiosa aportación pueden hacer los precursores en las reuniones para el servicio del campo? Các tiên phong có thể hỗ trợ cho sắp đặt về buổi nhóm rao giảng bằng những cách nào? |
15 Esta es una faceta especial en la que los abuelos pueden hacer una aportación muy valiosa. 15 Thế thì, đây là một phương diện đặc biệt mà ông bà có thể góp phần quí báu nhất. |
Churchill y Roosevelt, sin la aportación de Canadá, firmaron el Acuerdo de Quebec, que sentenciaba que la tecnología nuclear no se utilizaría uno contra el otro, que no se utilizan frente a terceros sin el consentimiento del otro, y que los planos de la boma no serían revelados a terceros. Churchill và Roosevelt, mà không cần đầu vào Canada, đã ký Hiệp định Quebec, nói rằng các công nghệ hạt nhân sẽ không bao giờ được sử dụng chống lại nhau, rằng họ sẽ không sử dụng nó chống lại bên thứ ba mà không được sự đồng ý của nhau, mà còn là hợp kim ống sẽ không được thảo luận với bên thứ ba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aportación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aportación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.