apelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apelar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiếu nại. chống án, kháng cáo, kháng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apelar

khiếu nại. chống án

verb

kháng cáo

verb

Mire, es un proceso de apelación, intentaremos apelar a su comprensión.
Đây là quá trình kháng cáo, vậy nên chúng ta phải cố gắng phản đối.

kháng án

verb

Y este caso fue completamente apelado, ¿cierto?
Và vụ này đã được kháng án đầy đủ, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Cuando Pablo viajaba a Roma tras apelar a César, algunos compañeros de creencia fueron a su encuentro en la Plaza del Mercado de Apio y las Tres Tabernas.
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
Y luego decidimos apelar a la religión porque en Filipinas la Iglesia Católica era muy fuerte y los tailandeses eran budistas.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
El 9 de septiembre, unos pocos días antes de su partida hacia EE.UU., Janos Kadar de Hungría intentó mediar en las disputas, con la esperanza de apelar a sus cordiales relaciones con ambas partes.
Ngày 9 tháng 9, vài ngày trước chuyến đi tới Hoa Kỳ, Janos Kadar của Hungary đã tìm cách hoà giải những tranh cãi giữa Trung Quốc và Ấn Độ, với hy vọng có được những quan hệ thân thiện với cả hai bên.
Apelaré al maestro Ho.
Ta sẽ nói lại với ông chủ Hồ.
Si tu cuenta se inhabilita por algún motivo, puedes solucionar y apelar esta decisión.
Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này.
La trampa puede estar astutamente presentada para apelar a nuestro lado compasivo a fin de que toleremos, e incluso aprobemos, algo que ha sido condenado por Dios.
Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án.
Si crees que nos hemos equivocado y nos confirmas de buena fe que la actividad de clics no válidos no se ha producido debido a una acción o negligencia tuya ni de aquellos de quienes eres responsable, puedes apelar la inhabilitación de tu cuenta mediante el formulario de apelación.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
A continuación le dijo a Pedro: “¿O crees que no puedo apelar a mi Padre para que me suministre en este momento más de doce legiones de ángeles?” (Mateo 26:53).
Kế tiếp ngài nói với Phi-e-rơ: “Ngươi tưởng ta không có thể xin Cha ta lập-tức cho ta hơn mười hai đạo thiên-sứ sao?”—Ma-thi-ơ 26:53.
Puede apelar su caso desde Baltimore.
Anh ấy có thể tranh cãi trường hợp của mình ở Baltimore.
Si crees que nos hemos equivocado y nos confirmas de buena fe que las infracciones de las políticas acumuladas no se han producido debido a una acción o negligencia tuya ni de aquellos de quienes eres responsable, puedes apelar la inhabilitación de tu cuenta mediante el siguiente formulario: Apelación de la infracción de las políticas: cuenta inhabilitada.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.
Si cree que nos hemos equivocado y nos confirma de buena fe que los clics no válidos no se han producido debido a una acción o negligencia suya, ni de aquellos de quienes es responsable, puede apelar nuestra decisión mediante el formulario de recurso de actividad no válida.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ.
Apelar la restricción de edad de un vídeo
Kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem video của bạn
Al contemplar a Jesús en una visión, parece que Esteban se sintió con la libertad de apelar a él directamente, diciendo: “Señor Jesús, recibe mi espíritu”.
Khi thấy Chúa Giê-su trong sự hiện thấy, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn ngài cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”.
Michael encuentra a Jamie, pero antes de que pueda matarla, intenta apelar a la humanidad de su tío.
Michael định giết Jamie, nhưng cô bé thỉnh cầu lòng nhân đạo trong hắn.
Sigue las instrucciones que se incluyen en dicho mensaje si quieres apelar la decisión.
Để kháng nghị quyết định này, hãy làm theo những hướng dẫn trong email đó.
Durante el juicio, Pablo se valió de sus derechos como ciudadano romano para apelar a César.
Khi Phao-lô bị đưa ra xét xử, ông kháng án lên Sê-sa.
¿O crees que no puedo apelar a mi Padre para que me suministre en este momento más de doce legiones de ángeles?
Ngươi tưởng ta không có thể xin Cha ta lập-tức cho ta hơn mười hai đạo thiên-sứ sao?
Mire, es un proceso de apelación, intentaremos apelar a su comprensión.
Đây là quá trình kháng cáo, vậy nên chúng ta phải cố gắng phản đối.
28 Si la persona no quiere apelar, los ancianos del comité judicial le indicarán la importancia de arrepentirse y los pasos que debe dar para que con el tiempo sea readmitida.
28 Nếu người phạm tội không kháng án, ủy ban tư pháp sẽ giải thích cho người đó tầm quan trọng của việc ăn năn và những bước cần thực hiện để được nhận lại vào hội thánh trong tương lai.
Si cree que nos hemos equivocado y puede confirmar de buena fe que las infracciones no se han producido debido a una acción o negligencia suya, ni de aquellos de quienes es responsable, puede apelar la inhabilitación de su cuenta.
Nếu bạn cho rằng quyết định này đã được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng vi phạm chính sách đã được tích lũy đó không phải do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm, thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình.
Aun así, puedes sugerir un cambio en la ficha o, en algunos casos, apelar la solicitud rechazada.
Bạn vẫn có thể đề xuất bản chỉnh sửa đối với danh sách hoặc trong một số trường hợp, bạn có thể khiếu nại yêu cầu bị từ chối.
Ahora el Comité de Sucursal consideró que había llegado el momento de apelar la proscripción ante el Tribunal Supremo de Justicia de Zaire.
Ủy ban chi nhánh nhận thấy đã đến lúc trình lên Tòa Tối Cao của Zaire xin bãi bỏ lệnh cấm.
Para conseguir que haga algo que no quiere, tenemos que apelar a su deseo de agradarnos.
Để bắt cháu làm những điều cháu không muốn, chúng tôi phải dùng tình cảm, cho cháu biết là điều đó làm chúng tôi vui lòng.
También debemos apelar a los republicanos.
Ta cũng cần lôi cuốn được cả phe Cộng hoà nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.