anteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anteriormente

từng

verb

He pasado algún tiempo con los alienígenas anteriormente.
Tôi đã từng đối mặt với người hành tinh.

Xem thêm ví dụ

En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Anteriormente, Pablo había dicho de él: “Cual hijo con su padre, sirvió como esclavo conmigo en el adelanto de las buenas nuevas” (Filipenses 2:22).
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Repito hoy el consejo dado anteriormente por los líderes de la Iglesia.
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Anteriormente en Prison Break...
Tóm tắt tập trước
Anteriormente se desempeñó como el quinto Yang di-Pertuan Agong desde 1970 hasta 1975.
Trước đó ông từng phục vụ như là Yang di-Pertuan Agong thứ năm giai đoạn từ 1970 đến 1975.
Sube y reclama un vídeo nuevo o reclama uno que hayas subido anteriormente.
Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó.
Anteriormente, el primer domingo después de la llegada del Profeta y su grupo al condado de Jackson, Misuri, se había efectuado un servicio religioso y se había recibido a dos miembros por medio del bautismo.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
En la mañana del 30 de enero, dos de los sospechosos que fueron identificados anteriormente a través de las imágenes de CCTV se entregaron a la policía para limpiar sus nombres; uno de ellos fue el sospechoso identificado como el hermano del fallecido líder de ASG.
Vào sáng ngày 30 tháng 1, hai trong số các nghi phạm được xác định trước đó qua hình ảnh camera quan sát đã được chuyển cho cảnh sát để xóa tên của họ; một trong số họ là nghi phạm được xác định là anh trai của cố lãnh đạo ASG.
La importación de datos a través de la API Management requiere un ID de conjunto de datos únicos (anteriormente ID de fuente de datos personalizados).
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
La gente que he descrito anteriormente tiene la preparación adecuada para la enseñanza, no de cualquier universidad, sino en virtud de sólo estar en los mismos espacios de aquellos que cautivan.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Las aplicaciones ya no muestran el permiso "acceso íntegro a Internet" en la pantalla de descarga, pero si quieres consultar la lista completa de permisos, sigue las instrucciones indicadas anteriormente en la sección "Ver todos los permisos de una aplicación".
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Anteriormente en Hostages...
Hostages Tập Trước...
Anteriormente en Vikings...
Tập trước của Vikings...
Recorded Music NZ (anteriormente Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)) es una asociación profesional sin fines de lucro de los productores discográficos, distribuidores y artistas que venden música en Nueva Zelanda.
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
La segunda es, ¿pueden los blogs tener la genuina posibilidad de acceder a una especie de inteligencia colectiva que anteriormente ha permanecido, en su mayor partes, sin aprovechar?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Anteriormente en Gotham...
Các tập trước trên Gotham...
Se propone que se sostenga a Thomas Spencer Monson como profeta, vidente y revelador y Presidente de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, junto con sus consejeros y a los miembros del Quórum de los Doce Apóstoles como se han presentado y sostenido anteriormente.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Anteriormente en " Marvel's Agents Of S.H.I.E.L.D. "...
Trong những tập trước của " Marvel's Agents Of S.H.I.E.L.D. "...
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada.
Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai.
En su página de MySpace, LeCompt declaró que Amy Lee lo llamó a su teléfono móvil para despedirlo, y no había recibido ninguna advertencia ni se había negociado anteriormente.
Trên trang Myspace của mình, LeCompt đã kể Lee đã sa thải anh ta qua điện thoại di động mà không báo trước hay đàm phán gì.
Anteriormente en Vikings...
Tập trước của Vikings
Anteriormente conocida como NET FM.
Trước đây được biết đến như là LG Telecom.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteriormente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.