안심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 안심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안심 trong Tiếng Hàn.
Từ 안심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thịt thăn, Nạc thăn, an ninh, thịt lườn, cắt bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 안심
thịt thăn
|
Nạc thăn
|
an ninh(security) |
thịt lườn
|
cắt bớt
|
Xem thêm ví dụ
문을 잠그고, 창문을 닫고, 대문을 걸어 잠근 후 우리는 외부 세계로부터 차단되어 아담한 안식처에서 안전하고, 안심할 수 있다고 느꼈으며, 보호받고 있다고 느꼈습니다. Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài. |
‘우리의 마음을 안심’시키라 “Giục lòng vững-chắc” |
1940년 2월 6일, 유럽을 떠난 지 5개월 이상 지난 후에 마침내 우리가 브라질의 산투스 항에 도착하였을 때 얼마나 안심이 되었는지 모릅니다! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
오늘날 여호와께서 사용하고 계시는 통로가 그렇게 하지 않는다는 사실을 아는 것은, 참으로 안심이 되는 일입니다! Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
바꿔 말해서 우리의 마음을 안심시키기 위해, 우리는 우리의 마음을 우리 편으로 만들 필요가 있으며 여호와께서 우리를 사랑하신다고 믿도록 우리의 마음을 설득할 필요가 있습니다. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
전 이 작은 파란색 점과 그 주변으로 안심시키는 듯 빛나는 파란광채를 완전히 맹신하고 있었습니다. Tôi đã hoàn toàn tin tưởng vào cái chấm xanh nhỏ này và quầng xanh xác nhận lại này. |
(출애굽 3:11, 13) 여호와께서 사랑으로 안심시켜 주시고 지원해 주신 덕분에, 모세는 자신의 임무를 계속 수행하였으며 큰 성공을 거두었습니다. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11, 13). Nhờ được Đức Giê-hô-va yêu thương trấn an và giúp đỡ, Môi-se đã thành công rất nhiều trong việc thực hiện công việc được giao phó cho ông. |
질문할 때, 교사들이 편안하고 안심할 수 있는 환경을 만들도록 노력한다. Cố gắng để tạo ra một môi trường nơi mà giảng viên cảm thấy thoải mái và an toàn khi đặt các câu hỏi. |
하지만 오늘날 학교는 더는 그처럼 안심이 되고 안전을 느끼는 장소가 아닙니다. Tuy nhiên, ngày nay trường học không còn là một nơi an toàn như thế nữa. |
여호와의 안심시켜 주시는 말씀은, 이스라엘이 여호와의 벗 아브라함의 자손임을 상기시켜 주시는 말씀으로 시작합니다. Sự bảo đảm của Đức Giê-hô-va bắt đầu bằng lời nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên nhớ họ là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ngài. |
성서는 심지어 탁월한 믿음을 가진 남녀들도 하느님에 대해 사람들에게 알리는 것을 주저하였다는 점을 밝혀 줌으로 우리를 안심시킵니다. Kinh Thánh trấn an rằng ngay cả những người nam, nữ có đức tin nổi bật cũng ngần ngại nói cho người ta về Đức Chúa Trời. |
백조들은 그녀를 안심시키려 하지만 오데트는 죽음을 결심한다. Các nàng thiên nga khác cố gắng an ủi nàng, nhưng Odette từ khước cho đến chết. |
이것은 그분의 예언의 말씀을 부지런히 연구하는 오늘날의 그리스도인들에게 참으로 안심이 되는 사실입니다. Đây là một sự bảo đảm cho tín đồ Đấng Christ ngày nay, những người siêng năng học hỏi lời tiên tri của Ngài. |
구주께서 후기 성도들을 안심시키셨지만7 그들은 이 놀라운 사업의 영향력과 운명을 과연 꿰뚫어 볼 수 있었을까요? Đấng Cứu Rỗi đã trấn an Các Thánh Hữu Ngày Sau của Ngài,7 nhưng họ có thể thấy trước được phạm vi và số phận của công việc kỳ diệu này không? |
사도 바울은 그 성구에서 그 어떤 것도 “우리 주 그리스도 예수 안에 있는 하느님의 사랑에서 우리를 갈라놓을 수 없을 것”이라는 따뜻한 말로 우리를 안심시켜 줍니다. Nơi đó, sứ đồ Phao-lô trấn an chúng ta rằng không gì có thể “ngăn cách chúng ta khỏi tình yêu thương của Đức Chúa Trời được tỏ ra qua Đấng Ki-tô Giê-su, Chúa chúng ta”. |
자녀는 전적으로 안전한 상태에서 안심하고 놀게 될 것이다. Con cái của bạn sẽ được vui chơi trong một cảnh an toàn tuyệt đối. |
꽤나 안심되지, 그렇지 않나? Nhẹ nhõm chứ? |
가브리엘은 자신이 가져온 소식이 좋은 것이니 두려워할 것이 없다며 마리아를 안심시켰습니다. Gáp Ri Ên trấn an bà rằng bà không có gì phải sợ cả—tin mà ông đã mang đến là tin lành. |
우리의 하느님께서 우리가 불완전한데도 우리에게서 선한 것을 찾으신다는 것을 알 때 안심이 되지 않습니까? Biết rằng Đức Chúa Trời để ý đến điểm tốt của ngay cả những người bất toàn, chẳng phải điều này trấn an chúng ta sao? |
6 “젖 먹이는 어머니가 자기 자녀를 소중히 여길 때”, 자녀들은 안심하고 안전을 느끼며 사랑을 받는다고 느낍니다. 6 Khi “một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng”, thì chúng cảm thấy yên ổn, an toàn và được cha mẹ yêu (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:7; Thi-thiên 22:9). |
“여호와께서 친히 여러분을 위하여 싸우실 것”이라고 그는 이스라엘 사람들을 안심시켜 주었습니다.—탈출 14:14. Ông trấn an họ: “Đức Giê-hô-va sẽ chiến-cự cho [các ngươi]”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:14. |
18 부모들은 가정 내에 평화와 안정과 사랑이 존재할 때 자녀들도 대체로 잘 자란다는 것을 알면 안심이 될 수 있습니다. 18 Cha mẹ có thể được yên tâm khi biết rằng gia đình có sự bình an, ổn định và yêu thương thì con cái thường phát triển mạnh (Ê-phê-sô 4:31, 32; Gia-cơ 3:17, 18). |
2 우리는 성서의 하나님이 매우 합리적인 분임을 배워 알게 되어 참으로 안심이 됩니다! 2 Thật khoan khoái làm sao khi chúng ta biết Đức Chúa Trời của Kinh-thánh có tính phải lẽ xuất chúng! |
내 얼굴빛을 보고 그들은 안심했지. Ánh sáng trên mặt tôi khiến họ yên lòng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.