andamio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andamio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andamio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ andamio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Giàn giáo công tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andamio

Giàn giáo công tác

noun

Xem thêm ví dụ

Boeing construyó un dispositivo de entrenamiento inusual conocido como Waddell's Wagon (en referencia a un piloto de pruebas de 747, Jack Waddell) o «Mantis Religiosa» que consistía en un modelo de cabina montado en el techo de un camión que albergaba andamios y otras estructuras.
Boeing đã xây dựng một thiết bị huấn luyện khác thường được biết đến như "Waddell's Wagon" (Máy bay của Waddell) (tên gọi của một phi công thử nghiệm 747 là Jack Waddell), thiết bị này gồm có một buồng lái mô hình như thật đặt trên mui của một xe tải.
Cuando el andamio se desplomó, los sobrevivientes se aferraron a un borde de apenas tres centímetros de una viga de acero; permanecieron más de una hora de pie sobre un saliente de veinte centímetros hasta que los equipos de rescate lograron bajarlos.
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn.
El 17 de febrero de 1937 ocho trabajadores y dos ingenieros perdieron la vida cuando parte de un andamio cayó a través de una red de seguridad durante la construcción del Puente Golden Gate.
Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng.
Pero cuando volvió a casa vio una miniatura del andamio de 15 cms de alto, sobre su escritorio.
Nhưng khi về nhà ông ta thấy một mô hình nhỏ của giàn giáo đó cao 6 inch, trên bàn làm việc của mình.
Pero todos superamos el miedo a las alturas, al balanceo del andamio, a los olores fuertes y también el estrés de no terminar a tiempo.
Nhưng chúng tôi vượt qua nỗi sợ độ cao, thang chòng chành, mùi nồng nặc của rác và cả áp lực về thời gian nữa.
El hueso generalmente tiene la capacidad de regenerarse completamente, pero requiere un espacio muy pequeño de fractura o algún tipo de andamio para hacerlo.
Xương thường có khả năng tái tạo hoàn toàn nhưng đòi hỏi một không gian gãy xương rất nhỏ hoặc một số loại khung giàn để có thể tái tạo.
¿El propietario incluye la preciosa vista de grúas y andamios?
Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?
Así que empezamos a diseñar diferentes entornos, diferentes andamios, y hemos descubierto que la forma, la composición, la estructura del capullo, se transmitía directamente por el medio ambiente.
Vậy nên chúng tôi bắt đầu thiết kế những môi trường, các khung khác nhau và chúng tôi phát hiện rằng hình dạng, cấu tạo hay kết cấu của cái kén đều được thiên nhiên tạo ra trực tiếp.
En el sudeste asiático, el bambú se usa para hacer andamios, tuberías, muebles, paredes, y recibe muchas otras aplicaciones prácticas.
Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác.
Antes de subirse a una escalera de mano o a un andamio, verifique que esté en buen estado y que cuente con todos los dispositivos de seguridad.
Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên.
Las mujeres estaban encaramadas en los andamios trabajando con los varones, tapando las juntas, así como subiendo y cargando diversos objetos, y todo en un ambiente distendido y alegre.
Đàn bà đứng trên giàn giáo làm việc cùng với đàn ông, họ trét hồ vào giữa kẽ gạch, khuân vác, chuyển những vật liệu xây cất, mọi người đều làm việc thoải mái và vui vẻ.
En una ocasión, cuando caminaba por las calles de París, vio, esto fue real, un andamio.
Lần khác khi đang đi trên đường phố Paris, ông ấy thấy -- cái này là thật -- một giàn giáo.
Montábamos los andamios de madera y con la ayuda de un aparejo de poleas subíamos y bajábamos por la fachada del edificio de ocho plantas.
Chúng tôi gắn ròng rọc vào giàn giáo bằng gỗ để tự kéo lên xuống tòa nhà tám tầng.
Denme un dibujo, denme utilería de película para replicar, denme una grúa, andamios, partes de "La Guerra de las Galaxias" -- sobretodo partes de "La Guerra de las Galaxias" -- puedo hacer estas cosas todo el día.
Bạn đưa tôi một bản vẽ, bạn bảo tôi sao y lại, bạn đưa tôi con sếu vật liệu làm dàn giáo, những phần trong "Star Wars" đặc biệt là những phần ấy Tôi có thể làm những việc đó nguyên ngày.
Una rigurosa " marcha " a través de un tema así que podía construir este andamio de " axiomas " y " postulados " y " teoremas " y " proposiciones " ( teoremas y proposiciones son esencialmente la misma cosa ).
Một khắt khe " ba " thông qua một chủ đề cho rằng ông có thể xây dựng này đài " tiên đề " và " cho " và " định lý " và " đề xuất " ( và định lý và đề xuất về bản chất là những điều tương tự ).
No la ponga sobre andamios, cajas, baldes u otros apoyos inestables.
Đừng đặt thang trên nền không vững như giàn giáo hoặc trên các xô hay thùng.
◇ No use los peldaños como soporte para hacer un andamio de tablas.
◇ Không dùng bậc thang để đỡ những tấm ván làm giàn giáo.
¿Tengo aspecto de poder trepar al andamio de una iglesia?
Trông tôi có giống như đủ sức để leo lên một giàn giáo nhà thờ không?
El Sr. Ershon corregirá la situación de los andamios.
Ông Ershon đã đồng ý sửa chữa sai lầm dàn giáo.
Bajé del andamio de espaldas a Ruth.
Tôi leo xuống giàn giáo, lưng quay về phía Ruth.
Por lo general, en los andamios y techos es obligatorio instalar una barrera de protección o llevar un arnés de seguridad.
Nếu làm việc trên giàn giáo hoặc mái nhà, bạn có thể phải buộc dây an toàn hoặc lắp đặt trước hàng rào an toàn.
Y terminas con el andamio base de una casa en la que luego puedes agregar sistemas como ventanas y servicios de aislamiento y revestimientos basados en lo que haya a la mano y que sea barato.
Và thành quả bạn nhận được chỉ là bộ khung cơ bản của một ngôi nhà sau đó bạn có thể lắp đặt các hệ thống như cửa sổ sơn, hệ thống cách nhiệt và các tiện nghi dựa trên tiêu chí rẻ và có sẵn.
Mueren trabajadores y otros quedan atrapados cuando el andamio de un puente se viene abajo (79).
Các công nhân bị thiệt mạng và bị kẹt khi giàn giáo của cây cầu bị sụp đổ (79).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andamio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.