amélioration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amélioration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amélioration trong Tiếng pháp.
Từ amélioration trong Tiếng pháp có các nghĩa là công sửa sang, sự cải thiện, sự cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amélioration
công sửa sangnoun (số nhiều) công sửa sang (nhà cửa) |
sự cải thiệnnoun une amélioration significative sous la condition avec directeur vẫn có sự cải thiện đáng kể trong điều kiện có người điều hành |
sự cải tiếnnoun Quelle amélioration a été apportée en 1992, et pourquoi ? Năm 1992 có sự cải tiến nào, và tại sao? |
Xem thêm ví dụ
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Quelles améliorations ont été apportées au fil des années dans les méthodes d’organisation ? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4). (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012. Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Ils ne sont pas une amélioration, mais ils ce que je peux faire de mieux. Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm. |
Par exemple, dans mes voyages et mes rencontres avec des membres de l’Église, je vois qu’il y a une amélioration régulière dans leur vie. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
Lisez ces conseils comme point de départ de votre réflexion sur la conception ou l'amélioration de votre site Web : Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn: |
3 Pour ce qui est des affaires de ce monde, on ne peut guère s’attendre à une amélioration. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn. |
Il y a beaucoup de travail autour du bonheur et d'autres métriques utilisées pour mesurer le succès des populations et l'amélioration du niveau de vie. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
Le terme éternel implique une croissance et une amélioration continues. Vĩnh cửu bao hàm sự tăng trưởng và cải tiến liên tục. |
Aurait besoin de quelques améliorations. Có thể cần một vài cải tiến đấy. |
Il reprend son poste d'ingénieur dans la marine française, où il conçoit des améliorations des systèmes de pompage. Ông trở lại với tư cách là kỹ sư của Hải quân Pháp, cải tiến các công cụ và máy bơm nước. |
Nous commençons modestement, nous nous réjouissons de chaque amélioration, et nous prenons des risques (même s’ils nous donnent l’impression d’être vulnérables et faibles). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
L'enseignement fondé sur la maîtrise donnait des scores meilleurs d'un écart- type, ou un sigma, que les cours magistraux et le tutorat individuel donne une amélioration 2 sigma sur les résultats. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Donc, le premier projet, qui sera monté l'été prochain, est un marché fermier en plein air, en plein centre-ville, suivi d'abribus pour le système d'autobus scolaires dans la deuxième année et d'amélioration de l'habitat pour les personnes âgées dans la troisième année. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
Qui est derrière les améliorations de l’organisation des serviteurs de Jéhovah, et quels bienfaits en retirent- ils ? Ai đứng đằng sau sự cải tiến về tổ chức của dân Đức Giê-hô-va, và những lợi ích nào đã gặt được? |
Souvent, le temps et d’autres révisions faites par les personnes qui étudient les Écritures suggèrent des améliorations dans la grammaire et le vocabulaire ou révèlent des erreurs typographiques ou des fautes d’orthographe. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Lorsque les pays occidentaux apportent des améliorations en matière de droits sociaux des femmes, tels que le suffrage, le Japon commence à peine à faire face aux mouvements féminins. Khi các nước phương Tây đang cải thiện các quyền xã hội của phụ nữ như quyền bầu cử thì Nhật Bản mới chỉ bắt đầu đối diện với các phong trào phụ nữ. |
En 1902, le président Theodore Roosevelt approuve un prêt de un million de dollars pour le projet d'amélioration du Houston Ship Channel. Vào năm 1902, Theodore Roosevelt chấp thuận dự án 1 triệu đôla để nâng cấp kênh đào tàu thủy Houston. |
Dans le cadre de l'amélioration continue du programme Ad Grants, nous souhaiterions connaître les besoins de votre organisation et la façon dont nous pouvons vous aider. Chúng tôi luôn tìm cách cải thiện chương trình Ad Grants và muốn biết về nhu cầu của tổ chức bạn và cách chúng tôi có thể hỗ trợ bạn. |
• De quelles améliorations dans le domaine de l’organisation Jéhovah a- t- il fait bénéficier son peuple ? • Đức Giê-hô-va đã đem lại những cải tiến nào về mặt tổ chức cho dân Ngài? |
Et on peut tous les rendre plus efficaces, et les moteurs qui les font tourner peuvent voir leur efficacité de système presque doublée en intégrant 35 améliorations, qui se remboursent environ en un an. Những máy này có thể được làm hiệu quả hơn, và mô tơ của chúng có thể có hiệu suất trong hệ thống cao gấp đôi bằng cách tích hợp 35 cải tiến, thu lại được vốn trong khoảng 1 năm. |
Ressentez-vous une amélioration? Vậy anh nghĩ rằng anh đang có tiến triển? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amélioration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amélioration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.