alerte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alerte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alerte trong Tiếng pháp.
Từ alerte trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoạt bát, nhanh nhẹn, cảnh báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alerte
hoạt bátadjective |
nhanh nhẹnadjective |
cảnh báonoun Quand donnerons-nous une conférence de presse pour alerter le pays? Khi nào ta tổ chức họp báo để cảnh báo toàn quốc? |
Xem thêm ví dụ
un berger en alerte một người chăn chiên tỉnh thức |
Et le futur est dans la brise, il les alerte de quelque chose ou quelqu'un qui approche bien avant que vous ne les voyiez. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
Si vous ne partez pas, je donne l'alerte. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
Une des choses qui intéressera le plus les gens qui tentent de comprendre qui vous êtes et ce que vous pensez, c'est qu'à un moment vous avez franchi la ligne entre l'idée de devenir un lanceur d'alerte et faire le choix de réellement devenir un lanceur d'alerte. Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự. |
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
Découvrez comment modifier vos alertes d'urgence. Tìm hiểu cách thay đổi cảnh báo khẩn cấp. |
La ville est en état d'alerte. Báo động đã lan ra cả thành phố rồi. |
Dois-je alerter le service des pompiers? Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không? |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. |
Unités en alerte. Báo động an ninh! |
Fausse alerte. Báo động nhầm. |
Pete, nouvelle alerte tornade pour 5 États. Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang. |
En 2008, il a été révélé que l'Allemagne et Israël ont élaboré conjointement un système d'alerte nucléaire, baptisé Opération Bluebird. ↑ (en) German Embassy. Năm 2008, có tiết lộBản mẫu:By whom rằng Đức và Israel đã cùng phát triển một hệ thống cảnh báo hạt nhân, được gọi là Chiến dịch Bluebird. |
En cas de problèmes de non-respect du Règlement, suivez les liens inclus dans les alertes afin de savoir comment les résoudre pour chacune de vos annonces. Nếu có vấn đề về chính sách, hãy theo các liên kết được cung cấp trong cảnh báo để xem cách khắc phục vấn đề cho từng quảng cáo của bạn. |
Il nous faut un système d'alerte précoce pour nous protéger contre les choses qui sont les pires cauchemars de l'humanité. Chúng ta cần một hệ thống báo động sớm để bảo vệ chúng ta khỏi những cơn ác mộng đen tối nhất loài người. |
Pour recevoir les alertes les plus critiques concernant votre compte, cliquez sur l'icône en forme de cloche située dans l'angle supérieur droit de chaque page de votre compte. Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
Aujourd'hui, nouvelle alerte pollution de niveau 2. Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng. |
Vous connaissez le système d'alerte d'urgence? Anh đã từng nghe về Hệ thống cảnh báo khẩn cấp chưa? |
Donc, il est allé vers un de vos associés pour essayer de vous fuir, et ça ne vous alerte pas? Vậy thì hắn đã liên hệ với một trong các cộng sự của bà. Kẻ muốn thoát khỏi bà và đó không phải là giương cờ chiến sao? |
Alertes Analytics est un ensemble de fonctionnalités qui s'appuient sur le machine learning (l'apprentissage automatique) pour vous aider à mieux comprendre vos données et à prendre des décisions plus éclairées. Analytics Thông minh là tập hợp các tính năng sử dụng công nghệ máy học để giúp bạn hiểu rõ dữ liệu của mình hơn và hành động trên những dữ liệu đó. |
Un pirate informatique tente de saturer votre boîte de réception avec ce genre de messages, ce qui vous empêche de trouver les alertes de sécurité importantes envoyées par des sites Web ou des services auxquels vous vous êtes inscrit à l'aide de votre compte Gmail. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
Le service météo a annulé l'alerte. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
Il n'y avait aucune alerte. Không ai có thẻ đỏ. |
Ne pas tenir compte des signaux d’alarme dans une relation, c’est comme ignorer les alertes du tableau de bord de votre voiture. Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alerte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alerte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.