al revés trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ al revés trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al revés trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ al revés trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lộn ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ al revés
lộn ngượcadjective volteando un barco al revés, y los pequeños batiscafos Mir đàn ông lật tàu lộn ngược, và tàu ngầm |
Xem thêm ví dụ
Pero, ¿y si es al revés? Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại? |
Es la madera la que debe temer a tu mano,... no al revés. Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại! |
La tierra donde el río corre al revés Khi dòng sông chảy ngược |
Llamar a la tarea reconstruir la confianza, coloca las cosas al revés. Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại. |
Queremos que la investigación impulse la financiación, no al revés. Chúng tôi muốn những nghiên cứu để đưa đến việc gây quỹ, mà không phải là việc nào khác. |
Funciona al revés. Phải ngược lại kìa. |
Está al revés. Cô bé bị sinh ngược. |
Todo está al revés. Mọi thứ đều sai cả. |
Después de ser golpeado, están al revés. Những khuynh hướng nêu trên sau đó được đảo ngược lại. |
Su artista favorito y el año en que nació, al revés. Đó là tên nghệ sỹ ưa thích và số ngày sinh. |
A mucha gente le da náuseas viajar al revés. Thất bại làm rất nhiều người suy sụp. |
Tal vez él piense que es al revés. Có lẽ anh ta nghĩ vẫn còn con đường khác. |
Porque aqui los hombres buscan chicas y no al reves. Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ. |
Ahora lo haremos al revés. Lần này đổi lại. |
Quizá lo estámos viendo al revés Có thể do chúng ta chỉ nhìn từ phía trên. |
Pero, en realidad, era al revés: era el alcohol el que los controlaba a ellos. Cả hai cần phải hành động để tự chủ về việc uống rượu. |
Pero, cuando es al revés... ¿importa? Nhưng, khi ngược lại, nó có khác gì không? |
Bueno, en realidad, podrían hacerlo al revés. Thực ra bạn có thể thực hiện bằng cách khác. |
Es al revés. Có sự đối lập đấy. |
La tercer parte es ésta idea de no saber. De ponerse a si mismo al revés conscientemente. Phần thứ ba là ý tưởng về sự không biết, và cố ý đẩy bản thân đi lùi, |
Tenía la forma de un plato al revés que daba vueltas y vueltas. Nó có hình dáng giống như một cái dĩa úp xuống và quay vòng vòng. |
Lo estamos pensando al revés. Suy nghĩ của ta tụt hậu |
Antes los hijos obedecían a los padres, pero ahora parece que es al revés. Hồi trước, cha mẹ nói sao thì con nghe vậy, nhưng bây giờ, trong vài gia đình điều này dường như bị đảo lộn: con nói sao thì cha mẹ nghe vậy. |
Y nuestros resultados nos sorprendieron ya que eran al revés de lo que esperábamos. Và kết quả đã khiến chúng tôi sửng sốt, trái ngược với những gì chúng tôi đã nghĩ. |
Si hubiera sido al revés, yo también te habría salvado la vida. Nếu lúc đó đổi lại là ta, ta cũng sẽ cứu đệ thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al revés trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới al revés
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.