al gusto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ al gusto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al gusto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ al gusto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ al gusto
nếm(to taste) |
Xem thêm ví dụ
Licuar y moler con sal al gusto. Muối và tiêu được nêm tùy theo khẩu vị. |
Agregue sal al gusto. Nêm thêm muối vào cho vừa khẩu vị. |
Condimentar al gusto. Thêm gia vị tùy khẩu vị. |
Explique que en 3 Nefi 12:13 la palabra sabor no sólo se refiere al gusto de la sal, sino también a su función como conservante. Giải thích rằng trong 3 Nê Phi 12:13 từ mùi vị không những ám chỉ đến vị mặn của muối, mà còn ám chỉ đến chức năng của nó như là một chất bảo quản. |
13 Y sucedió que bebieron del vino liberalmente; y les fue agradable al gusto; por lo tanto, bebieron más abundantemente; y era fuerte, pues se había preparado para que tuviera fuerza. 13 Và chuyện rằng, chúng lấy rượu uống hả hê; và vì rượu ấy rất hạp khẩu vị của chúng, nên chúng lại càng uống nhiều; và rượu ấy rất mạnh, vì nó đã được nấu nguyên chất cho mạnh như vậy. |
Danny O'Donoghue y Mark Sheehan se habían conocido ya años atrás en un club en el área de The Liberties de Dublín, gracias al gusto compartido que sentían por la música. Danny O'Donoghue và Mark Sheehan gặp nhau tại 1 câu lạc bộ ở The Liberties area, Dublin, gần nhà máy bia Guinness. |
Después de haberlo atraído apelando a la vista con su vestimenta; al oído, con sus halagos; al tacto, con un abrazo, y al gusto, con el sabor de sus labios, la seductora recurre al sentido del olfato. Sau khi đã làm cho mình thành hấp dẫn bằng cách ăn mặc và trang điểm bắt mắt, bằng những lời nịnh hót êm tai, bằng cảm giác của vòng tay ôm ấp, và bằng nụ hôn ngọt ngào, giờ bà tranh thủ quyến rũ bằng khứu giác. |
Me gusta el escocés pero al escocés no le gusto yo. Khổ nỗi tôi khoái Xcốt nhưng Xcốt lại chả khoái tôi |
Y le gusto al menos un poco Ít nhất thì nàng cũng thích tao một ít |
Solo soy un viejo indecente al que le gusta la literatura erótica. Tôi chính là một lão già thích những câu chuyện dơ bẩn. |
Entonces no me importa qué le guste al Coronel Breed. Vậy thì tôi không quan tâm Đại tá Breed thích gì. |
Obviamente, él es un hipster de vinilos al que le gusta el manga. Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái. |
Ruth se sentía a gusto al lado de mi hermana, le gustaba el calor que despedían sus cuerpos Ruth thích cảm giác thoải mái có được khi nằm bên em tôi, thích hơi ấm tỏa ra từ thân thể hai đứa. |
Al fotógrafo le gustó mi rostro. Ông chụp ảnh thích khuôn mặt của em. |
Soy un hombre al que le gusta... Tôi là loại người mua bất cứ thứ gì bọn trẻ muốn. |
Tú le gustas al Señor. Lão gia thích bà. |
Yo tampoco sé porque le gustas al mío. Tôi cũng không hiểu tại sao nhân vật của tôi lại thích cô. |
Seguro que al cachorro le gusta. Em chắc là con cún kia sẽ thích ở đó. |
Al combustible le gusta explotar. Đổ dầu ra ngoài là chết cả lũ. |
Bueno, al público le gustó. Khán giả rất thích. |
No eres más que un tipo al que le gusta pasarla bien. Cậu chỉ muốn được vui vẻ thôi mà. |
Y esperé, y al día siguiente me gustó un poco más, y al siguiente, un poco más, y ahora me encanta realmente. Tôi đợi, và ngày hôm sau tôi thích nó hơn một chút. Hôm sau nữa, niềm yêu thích tăng dần và bây giờ thì tôi yêu nó. |
¿Cómo saber que uno dio un "me gusta" que indica un rasgo propio totalmente irrelevante al contexto del "me gusta"? Làm thế nào bạn biết được việc thích thứ gì đó biểu hiện một đặc tính cá nhân trong khi nó chẳng liên quan gì đến nội dung bạn thích? |
Bueno, a la mayoría de los condenados a muerte, al final, les gusta limpiar su conciencia antes de la ejecución. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
¿Se han enterado de lo que mi primo hizo el otro día, ese al que le gusta ir a pescar...? Chị có nghe những gì đứa em họ của tôi làm hồi đó không, đứa thích đi câu cá đó?....” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al gusto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới al gusto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.