afirmativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afirmativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afirmativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afirmativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có chứ, phải, dạ, được, vâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afirmativo
có chứ(yes) |
phải(yes) |
dạ(yes) |
được(yes) |
vâng(yes) |
Xem thêm ví dụ
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Afirmativo. Chắc chắn. |
Afirmativo, señor. Thưa vâng. |
Un día me encontré con el término "acción afirmativa" en un libro que leía. Và tôi thấy cụm từ ''Bình đẳng'' (affirmative action) trong một quyển sách. |
Así que dependiendo de su política, se podría pensar que la acción afirmativa es sabia o una forma prudente para promover la diversidad en el trabajo o en el aula. Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học. |
Afirmativo, Capitán. Nghe rõ, Skipper. |
La Chesnaye, a ver si registrando todas mis faltriqueras encontráis cuarenta pistolas, y en caso afirmativo, traédmelas. La Sétxnay, hãy xem xem, lục tất cả các túi áo của ta xem, ngươi sẽ thấy bốn mươi đồng pítxtôn, thấy thì đem ra đây. |
Que conste en el registro que la testigo ha asentido con la cabeza para indicar una respuesta afirmativa. Hãy ghi trong biên bản là nhân chứng đã gật đầu để khẳng định điều này. |
Afirmativo, Coronel. Rõ, thưa đại tá. |
Comprobaremos si se han producido movimientos no autorizados en tu cuenta de Google Ads y, en caso afirmativo, los eliminaremos (por ejemplo, si se han creado campañas durante la vulneración). Chúng tôi sẽ kiểm tra và xóa hoạt động trái phép khỏi tài khoản Google Ads của bạn (ví dụ: các chiến dịch được tạo trong khi tài khoản của bạn bị xâm phạm). |
La mayoría de los conservadores se oponen a las políticas de acción afirmativa, es decir, las políticas en materia de empleo, educación y otras áreas que dan ventajas especiales a los miembros de ciertos grupos. Hầu hết những người bảo thủ phản đối chính sách giúp đỡ những người bị đối xử phân biệt, đó là, chính sách việc làm, giáo dục, và các khu vực khác cung cấp lợi thế đặc biệt cho những người thuộc các nhóm trong lịch sử đã bị phân biệt đối xử. |
Literalmente hay gente que podría estar en un instituto en Arkansas or Tennessee, y no podría interactuar nunca de una forma afirmativa y positiva con alguien de otra parte del país, o de otro grupo racial. Đúng là có nhiều người có lẽ học tại trường ở Arkansas hay Tennessee và có thể chưa bao giờ tương tác một cách thẳng thắn tích cực với một ai đó từ vùng khác của đất nước, hoặc từ chủng tộc khác. |
Afirmativo, Comando. Xác nhận, Chỉ huy. |
Si su respuesta es afirmativa, le conviene visitar la biblioteca del Salón del Reino. Chúng tôi khuyến khích bạn dùng thư viện Phòng Nước Trời. |
Para que la respuesta fuera afirmativa, este libro antiguo debería ofrecer orientación en temas de interés y relevancia actual. Để trả lời “có”, cuốn sách cổ xưa này hẳn phải cung cấp cho độc giả sự hướng dẫn về những đề tài thời sự lý thú và thích đáng. |
¡ Afirmativo! Xác nhận là có! |
Su primera declaración es afirmativa y sin titubeo: “Creo”. Lời nói ban đầu của ông là lời khẳng định và không do dự: “Thưa Chúa, tôi tin.” |
Si la respuesta es afirmativa, diga: “Yo también. Nếu chủ nhà đồng ý, lúc đó hãy nói: “Tôi cũng vậy. |
Afirmativo. Chính xác. |
Pero queda una gran pregunta: ¿Tienen un idioma y, en caso afirmativo, de qué hablan? Tuy nhiên vẫn còn một câu hỏi lớn nữa: liệu rằng chúng có ngôn ngữ hay không, và nếu có, thì chúng đang nói về điều gì? |
Afirmativo. Chắc chắn |
Afirmativo. Việc đó đã được khẳng định! |
Si la respuesta es afirmativa, ¿cuándo y dónde será eso? Nếu có, thì gặp lại họ bao giờ và ở đâu? |
Si su religión es la verdadera, su respuesta será afirmativa. (Lucas 10:22; 1 Juan 5:14.) Nếu tôn giáo của bạn là tôn giáo thật thì câu trả lời phải là có (Lu-ca 10:22; I Giăng 5:14). |
Por tanto, la pregunta de Jesús tiene una respuesta afirmativa. Vì thế, câu trả lời cho câu hỏi của Chúa Giê-su là “Có”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afirmativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afirmativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.