afhandelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afhandelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afhandelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ afhandelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong, giải quyết, chấm dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afhandelen
hoàn thành(finish) |
kết thúc(finish) |
làm xong(finish) |
giải quyết(compose) |
chấm dứt(conclude) |
Xem thêm ví dụ
50 en u zult uw zaken onder uw eigen naam, en onder uw eigen namen, afhandelen. 50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình. |
Mocht dit voor de secretaris onmogelijk zijn, dan zal hij de informatie ter afhandeling naar het bijkantoor sturen. Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu. |
Voordat u met deze configuratie in Google Tag Manager begint, moet u ervoor zorgen dat de code van uw webpagina geschikt is voor de afhandeling van de tags van Google Optimize: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Ik zal dit afhandelen. Tôi sẽ xử lý này. |
Nu heeft het tribunaal je aan mij overgedragen voor de definitieve afhandeling. Bây giờ thì hội đồng xét xử đã để ta tự đưa ra kết luận cuối cùng. |
Alle accounts hebben een standaardstijl voor advertentietypen/back-upadvertenties in Ad Exchange om er zeker van te zijn dat alle biedingsverzoeken beschikken over correct getargete voorraad, een toegewezen advertentietype en een correcte manier voor de afhandeling van back-upadvertenties. Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange. |
Misschien moet je mijn vader en Roberto dit laten afhandelen. hay anh cứ để cho cha và Roberto đi xử lý đi. |
In dat geval kan ik die best zelf afhandelen. Vậy thì, chỉ cần mình tôi là đủ rồi mà. |
Bill moet daar wat zaken afhandelen. Bill có việc phải làm ở đó. |
Ik moet hier eerst een aantal dingen afhandelen Tôi có vài chuyện cần phải giải quyết ở đây |
We vertrekken en laten dit iemand anders afhandelen. Hãy làm vài củ... và để cho người khác giải quyết mớ rắc rối này. |
Een schriftelijke overeenkomst, een contract, zou het in feite mogelijk maken dat anderen zaken verder afhandelen ingeval een van beide partijen iets onverwachts zou overkomen. Một tờ hợp đồng, một tờ giao kèo, thật ra có thể cho phép những người khác giải quyết vấn đề nếu như có điều gì bất ngờ xảy đến cho một trong hai người. |
Voor een correcte afhandeling van e-mails die je ontvangers doorsturen, raden we je het volgende aan: Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau: |
Ik moest nog iets afhandelen. Tôi còn phải chăm sóc cho cô ta. |
Samaritan wilde het zelf afhandelen. Samaritan muốn tự xử lý chuyện này |
23 En echtgenotes, velen van u hebben bij verschillende gelegenheden onzelfzuchtig een behoorlijke tijd moeten wachten terwijl uw man noodzakelijke gemeentelijke aangelegenheden moest afhandelen. 23 Nhiều người vợ đã phải hy-sinh điều đó khi chồng mình phải chăm lo công việc của hội-thánh. |
Hier lees je hoe je 404-fouten moet afhandelen: Đây là cách bạn nên xử lý lỗi 404: |
Ik zal mijn mensen het morgen laten afhandelen. Mai anh sẽ cử người sắp xếp. |
We moeten een andere zaak afhandelen... en de Russen willen je nog steeds doden. Chúng tôi phải đi lo chuyện khác, và đám người Nga lại muốn anh chết. |
Jij en ik moeten nog iets afhandelen, meneer. Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó. |
Laat de politie het maar afhandelen Nhưng để cảnh sát bắt hắn. |
Laten we dit snel afhandelen. Kết thúc chuyện này thôi |
Bedrijven rekenen op koeriersdiensten per vliegtuig voor de afhandeling van dagelijkse transacties. Các doanh nghiệp nhờ vào các dịch vụ thư tín bằng máy bay để thực hiện các giao dịch hàng ngày. |
Laten we dit afhandelen. Chúng ta làm luôn thôi nhỉ? |
Opmerking: Bij complexe situaties kan de afhandeling langer duren. Quan trọng: Các trường hợp phức tạp có thể cần thêm thời gian để giải quyết. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afhandelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.