acreditación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acreditación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreditación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acreditación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Akrediteerimine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acreditación
Akrediteerimine(página de desambiguación de Wikimedia) |
Xem thêm ví dụ
La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
En la mayoría de los países la función de acreditación educativa se lleva a cabo por una organización del gobierno, tales como el Ministerio de Educación. Trong hầu hết các nước hiện chức năng kiểm định chất lượng giáo dục được tiến hành bởi một tổ chức chính phủ, chẳng hạn như Bộ Giáo dục. |
De hecho, si les trataran a ustedes, bien podrían acabar siendo atendidos por alguien sin acreditación médica, como nos muestra este caso de Rajasthan. Thực tế, nếu như bạn được điều trị, thì khá chắc chắn rằng bạn sẽ được chữa bởi một người không có giấy phép hành nghề y như trường hợp của Rajasthan vậy. |
¿Qué nivel de acreditación es esto? Chuyện này nằm ở mức độ cho phép nào? |
Se estima que el tráfico procedente de tipos de dispositivo sin acreditación es inferior al 1 % del tráfico de clics de display y búsqueda. Lưu lượng truy cập từ các loại thiết bị không được công nhận được ước tính ít hơn 1% so với lưu lượng truy cập lần nhấp tìm kiếm và hiển thị. |
También puedes leer la carta de acreditación de Google. Bạn cũng có thể xem giấy chứng nhận của Google. |
Si se cumplen las normas, estado de acreditación es otorgada por el organismo correspondiente. Nếu tiêu chuẩn được đáp ứng, tình trạng được công nhận được cấp bởi các cơ quan thích hợp. |
Dirección de la empresa, que debe ser exactamente igual a la que figure en el documento de acreditación de la dirección que envíes. Địa chỉ của doanh nghiệp: Địa chỉ này phải khớp với địa chỉ trên bằng chứng về tài liệu địa chỉ mà bạn gửi. |
El programa Partner Certificado para Editores de Google es una acreditación para los consultores y los proveedores de servicios cuyas empresas ayudan a los editores a conseguir sus objetivos de Google AdSense y Google Ad Manager. Chương trình Đối tác xuất bản được chứng nhận của Google là chứng nhận dành cho nhà tư vấn và nhà cung cấp dịch vụ đã tạo lập công việc kinh doanh của riêng mình bằng cách giúp nhà xuất bản thành công với Google AdSense và Google Ad Manager. |
Las mediciones de clics se pueden contabilizar de forma general por ubicación geográfica (no sujeto a la acreditación de MRC) y por tipo de dispositivo. Số liệu lần nhấp có thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa lý (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị. |
No incluir enlaces a acreditaciones o pruebas de respaldo de terceros si se sugiere tener una afiliación explícita o implícita con ellos; en especial, cuando esta afiliación contribuye a mejorar la reputación del sitio web. Không có các liên kết dẫn tới thông tin xác minh hoặc chứng thực của bên thứ ba trong đó xác nhận hoặc ngụ ý về mối liên kết, đặc biệt khi điều đó giúp nâng cao danh tiếng của trang web |
A las 5:30 de la mañana, la otra Olivia utilizó su acreditación accediendo al hangar donde estaban almacenados. Olivia đã sử dụng quyền của mình... chỗ để mấy thiết bị. |
Nombre de la empresa, que debe estar escrito exactamente igual que en el documento de acreditación de la dirección que envíes, con los mismos signos de puntuación y las mismas mayúsculas y minúsculas. Tên doanh nghiệp: Tên này phải khớp chính xác với tên trên bằng chứng về tài liệu địa chỉ mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa và dấu câu. |
Para determinar si un modo de acceso específico está permitido, se compara la acreditación de un sujeto con la clasificación del objeto (más precisamente, la combinación de la clasificación y el conjunto de compartimientos) para determinar si el sujeto está autorizado para el modo de acceso especificado. Để xác định liệu một chế độ truy cập cụ thể được cho phép, giải phóng mặt bằng của một chủ thể được so sánh với việc phân loại các đối tượng (chính xác hơn, sự kết hợp của phân loại và thiết lập các khoang, chiếm mức độ bảo mật) để xác định đối tượng được ủy quyền cho chế độ truy cập cụ thể. |
La acreditación de la Educación es un tipo de aseguramiento proceso de la calidad bajo la cual los servicios y operaciones de las instituciones o programas educativos son evaluados por un organismo externo para determinar si se cumplen las normas aplicables. Kiểm định giáo dục hay thẩm định giáo dục là một loại quy trình đảm bảo chất lượng theo đó các dịch vụ và hoạt động của các tổ chức hoặc các chương trình giáo dục được đánh giá bởi một cơ quan bên ngoài để xác định tiêu chuẩn áp dụng được đáp ứng. |
(Fin de aplausos) Con esta acreditación, es el momento de crecer. Với sự công nhận này, đây là thời điểm để chúng tôi lớn mạnh. |
Nuestro cumplimiento con la norma ISO ha sido certificado por Ernst & Young CertifyPoint, un organismo de certificación ISO acreditado por el Consejo de Acreditación Neerlandés, miembro del Foro Internacional de Acreditación (IAF). Quá trình tuân thủ của chúng tôi đã được chứng nhận bởi Ernst & Young CertifyPoint, một cơ quan chứng nhận ISO được Hội đồng công nhận của Hà Lan, thành viên của Diễn đàn công nhận thế giới (IAF) công nhận. |
La acreditación del Media Rating Council (MRC, consejo de calificación de medios de Estados Unidos) certifica que: Hội đồng đánh giá phương tiện (MRC) hiện tại chứng nhận rằng: |
"Perfecto" fue un demo 1974 con Malcolm Magaron (a pesar de la etiqueta Farian acreditación como productor). "Perfect" là bản demo năm 1974 với Malcolm Magaron (mặc dù trên nhãn này ghi nhận Farian là nhà sản xuất). |
Esto confirma la acreditación del dinero del Sr. Karpov en su nueva cuenta que establecimos aquí. Đây là xác nhận cho số tiền cậu Karpov nhận và chuyển vào tài khoản mới chúng tôi vừa mở cho ông. |
La Comisión de Acreditación de Organizaciones Sanitarias de los EE.UU. define la mortalidad materna como un "evento centinela", y la utiliza para evaluar la calidad de un sistema de cuidado de la salud. Vào năm 2010 the U.S. Joint Commission on Accreditation of Healthcare Organizations đã mô tả tử vong mẹ là một "sentinel event" (tạm dịch:Sự cố đặc biệt nghiêm trọng), và sử dụng nó để đánh giá chất lượng của một hệ thống chăm sóc sức khỏe. Bốn yếu tố cơ bản cho công tác phòng ngừa tử vong mẹ. |
Varios organismos nacionales verifican dicha acreditación incluyendo el Departamento de EE.UU de Instituto Nacional de Estándares y Tecnología de Comercio. El 19 de octubre de 1998, los participantes en la 12a Conferencia de la Ciencia IFOAM - Organics International emitieron la declaración Mar del Plata, donde más de 600 delegados de más de 60 países votaron unánimemente para excluir el uso de organismos genéticamente modificados (OGMs) en la producción de alimentos y la agricultura. Vào ngày 19 Tháng 10 năm 1998, các đại biểu tại Hội nghị khoa học lần thứ 12 IFOAM đã ban hành Tuyên bố Plata Mardel, nơi có hơn 600 đại biểu đến từ hơn 60 quốc gia bỏ phiếu nhất trí để loại trừ việc sử dụng các sinh vật biến đổi gen trong sản xuất lương thực và nông nghiệp. |
Algunos tipos de organizaciones de Estados Unidos como, por ejemplo, el sector eclesiástico, se consideran de forma automática exentas de impuestos y no necesitan enviar la solicitud para obtener la acreditación de exención de impuestos del servicio de administración tributaria de Estados Unidos (Internal Revenue Service, IRS). Một số loại tổ chức tại Hoa Kỳ, chẳng hạn như nhà thờ, đáp ứng các yêu cầu của mục 501(c)(3) IRC được tự động coi là miễn thuế và không cần phải đăng ký hay được IRS công nhận trạng thái miễn thuế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreditación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acreditación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.