absorto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absorto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absorto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ absorto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miệt mài, mải mê, chăm chú, ý định, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absorto
miệt mài(absorbed) |
mải mê(deep) |
chăm chú(absorbed) |
ý định(intent) |
sửng sốt
|
Xem thêm ví dụ
2:46, 47). En otras palabras, estaba completamente absorto en la conversación. (Lu 2:46, 47) Nói cách khác ngài tích cực tham gia. |
Al igual que ocurrió en aquella época, la presencia de Cristo sería un período de tiempo en el que las personas estarían tan absortas en los asuntos de la vida diaria, que no harían caso de la advertencia que se les estaría dando. Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét. |
Ahora, si miramos lo que sucede en la mente de alguien cuando está absorto en el juego vemos dos procesos bastante diferentes. Nếu chúng ta nhìn vào những gì đang diễn ra trong đầu của một người khi người đó đang chú tâm ( làm gì đó ), sẽ có hai quá trình đang diễn ra. |
Papá estaba sentado a la mesa de su estudio, junto a la ventana, absorto en lo que fuera que estaba haciendo. Bố đang ngồi cạnh chiếc bàn ngay bên cửa sổ trong phòng làm việc, mải mê làm việc gì đó. |
Ahora, si miramos lo que sucede en la mente de alguien cuando está absorto en el juego vemos dos procesos bastante diferentes. Nếu chúng ta nhìn vào những gì đang diễn ra trong đầu của một người khi người đó đang chú tâm (làm gì đó), sẽ có hai quá trình đang diễn ra. |
Muchos están tan absortos en los placeres que se hacen negligentes respecto a la señal Nhiều người quá bận tâm tim kiếm thú vui đến độ không chú ý đến “điềm” |
Pero en esta sala, con estos cuatro músicos con discapacidad, en cinco minutos una escucha ensimismada, una respuesta absorta y una música increíblemente hermosa. Và trong căn phòng này với bốn nhạc công khuyết tật, trong vòng 5 phút nữa các bạn sẽ lắng nghe rất say sưa, và hưởng ứng nhiệt tình những đoạn âm nhạc đẹp tuyệt diệu |
6:31, 32). Su modo de vivir refleja que tienen la atención absorta en la satisfacción personal y el placer. Lối sống của họ phản ảnh sự lo lắng vị kỷ và lạc thú. |
“Estaba absorto en la búsqueda ciega de las comodidades, las riquezas y los placeres de la vida. “Tôi chỉ biết nhắm mắt theo đuổi sự tiện nghi, giàu sang và lạc thú trong đời. |
También es posible que, absortos en cumplir nuestra apretada agenda, olvidemos lo que ya tenemos o no agradezcamos lo que otros hacen por nosotros. Có thể chúng ta phải đối phó với nhiều vấn đề hoặc mải miết theo đuổi sở thích riêng, không có thời giờ để trân trọng những gì mình có, hoặc bày tỏ lòng biết ơn về điều người khác làm cho mình. |
¿En qué cosas estaba absorta la gente de tiempos de Noé? Những người vào thời Nô-ê bận tâm đến điều gì? |
Estaban absortos en los asuntos triviales de la vida, “comiendo y bebiendo, los hombres casándose y las mujeres siendo dadas en matrimonio, [...] y no hicieron caso hasta que vino el diluvio y los barrió a todos”. Họ bận tâm với những điều thông thường trong đời sống, “ăn, uống, cưới, gả như thường..., và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”. |
Pero, al estar absortos en el relato de ese hijo menor, podemos pasar por alto, si no prestamos atención, lo que ocurrió al hijo mayor, puesto que, en la primera línea del relato del Salvador, dice: “Un hombre tenía dos hijos”, y Él pudo haber añadido: “los cuales se habían perdido y tenían necesidad de volver a casa”. Nhưng nếu để bị lôi cuốn trong câu chuyện về đứa con trai út này, và nếu không thận trọng, chúng ta có thể bỏ quên câu chuyện về đứa con trai cả, bởi vì câu mở đầu câu chuyện của Đấng Cứu Rỗi có viết “Một người kia có hai con trai”—và Ngài đã có thể thêm vào: “Cả hai đều lạc lối và cả hai đều cần trở về nhà.” |
2. a) ¿Qué bendición nos reportará el que estemos absortos en la obra de Jehová? 2. a) Việc miệt mài phụng sự Đức Giê-hô-va đem lại ân phước nào? |
Podía parecer que estaba relajado, pero estaba absorto. Ý tôi là, ông ta trông có vẻ dữ tợn nhưng lại rất lôi cuốn. |
Parece ser que la persona a la que Jehová sumía en un arrobamiento (trance) estaba absorta en un estado de profunda concentración, si bien al menos parcialmente despierta. Một người được Đức Giê-hô-va làm xuất thần rõ ràng ở trong trạng thái hoàn toàn tập trung, mặc dù ít ra người đó cũng thức tỉnh một phần nào. |
Esta actividad me mantuvo absorta: la campaña de las minas terrestres. Đó là cái mà tôi đang bận làm -- Chiến dịch bom mìn. |
El mundo ha quedado tan absorto con lo que Superman puede hacer, que... nadie se ha preguntado lo que él debía hacer. Thế giới đã quá mải mê với việc Siêu Nhân có thể làm gì, mà không ai hỏi anh ta nên làm gì. |
Lo que resultó determinar si alguien se detendría a ayudar a un desconocido necesitado fue cuánta prisa creían que tenían ¿pensaban que llegaban tarde, o estaban absortos pensando en lo que iban a hablar? Hóa ra yếu tố giúp xác định liệu một người có dừng lại và giúp đỡ một người lạ nằm ở việc anh ta nghĩ mình đang gấp đến mức nào, đang trễ đến mức nào, hay đang nghiền ngẫm về những điều sắp trình bày. |
Ahora mismo, también hay una persona que tiene a todo un público absorto, una persona construyendo una narrativa poderosa sobre un mundo que la gente que le escucha nunca había imaginado o visto antes, pero si cierran sus ojos con fuerza suficiente, pueden imaginar ese mundo porque la narración es irresistible. Ngay bây giờ, cũng có một người thu hút được toàn bộ sự chú ý của khán giả, dệt nên một câu chuyện có sức hút về một thế giới mà người nghe chưa bao giờ nhìn thấy hoặc tưởng tới, nhưng nếu nhắm mắt lại họ có thể mường tượng ra bởi vì câu chuyện được kể quá là hấp dẫn. |
Él estuvo totalmente absorto en efectuar la voluntad de Dios. Ngài hoàn toàn chăm chú vào việc làm tròn ý muốn Đức Chúa Trời. |
Porque, si lo pensamos, la gente es más feliz en fluctuación, cuando están absortos en algo en el mundo, cuando están con otras personas, activas, haciendo deportes, enfocados en la pareja, aprendiendo, teniendo sexo, cualquier cosa. Vì bạn thử nghĩ xem, con người hạnh phúc nhất khi ở giữa những người khác, khi họ bị cuốn hút vào điều gì đó ngoài thế giới, khi họ ở bên người khác, khi họ năng động, khi họ chơi thế thao, tập trung vào người họ yêu thương, học tập, quan hệ tình dục, vân vân. |
Estaban tan absortos en las tradiciones de hombres que desecharon la Palabra escrita de Dios. Họ quá quan tâm đến lời truyền khẩu của loài người mà bỏ Lời được ghi chép của Đức Chúa Trời. |
Por ejemplo, cuando la familia Vega se hallaba totalmente absorta en los problemas de Javier, los hermanos de la congregación de testigos de Jehová del lugar ayudaron a Alicia brindándole mayor atención. Chẳng hạn khi gia đình Johnson phải dồn hết sức lo cho Matt, những người bạn của họ trong hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va đã bù đắp sự quan tâm cho Amy. |
¿Qué prueba hay de que Abrahán y Sara no estuvieron ‘demasiado absortos en asuntos mundanos’? Có bằng chứng gì cho thấy là Áp-ra-ham và Sa-ra không “tận hưởng thế-gian”? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absorto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới absorto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.