abarcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abarcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abarcar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abarcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao gồm, ôm, ôm chặt, hiểu, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abarcar
bao gồm(cover) |
ôm(embrace) |
ôm chặt(embrace) |
hiểu(to comprehend) |
đi qua(cross) |
Xem thêm ví dụ
19 Ahora bien, no basta con abarcar cierta información basada en las Escrituras. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
5 La asignación de abarcar cabalmente nuestro territorio incluye visitar a las personas que trabajan en los negocios de los vecindarios. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Su expiación es lo suficientemente poderosa no sólo para abarcar y pagar el precio del pecado, sino también para sanar toda aflicción terrenal. Sự Chuộc Tội của Ngài đã hoàn tất và đủ mạnh mẽ đến nỗi không những trả được tội lỗi mà còn chữa lành mọi nỗi đau khổ trên trần thế. |
Cuando se le asigne un discurso en la Escuela del Ministerio Teocrático tenga presente que usted no pronuncia el discurso solo para abarcar información instructiva para la congregación, sino también para mejorar su habilidad como discursante. Khi bạn được chỉ định nói một bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, hãy nhớ rằng lý do nói bài giảng không phải chỉ là trình bày một đề tài để cho hội thánh được dịp học hỏi, nhưng cũng để cải tiến cách nói năng của bạn. |
Por eso, cuando les demos clases bíblicas, no es conveniente que expliquemos todos los detalles. Tampoco debemos ir a toda prisa, como si lo más importante fuera abarcar cierto número de páginas en cada sesión de estudio. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
El objetivo no solo será abarcar la información, sino también destacar su valor práctico, en especial lo que sea más útil para la congregación. Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. |
Después de una introducción de menos de un minuto, se abarcará el artículo por preguntas y respuestas. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Las rutas pueden abarcar una o varias sesiones, según el periodo que elija. Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn. |
Las congregaciones tienen que esforzarse por abarcar todo su territorio. Các hội thánh nên cố gắng rao giảng khắp khu vực được giao phó cho họ. |
¿A quiénes más abarcará la profecía que dice que “muchos de los que están dormidos en el suelo de polvo [...] despertarán”? “Nhiều người ngủ trong bụi đất” được nói đến trong lời tiên tri cũng sẽ bao gồm ai khác nữa? |
Si ya entiende cómo se relacionan las palabras dentro de la oración, será capaz de abarcar más de una palabra con cada golpe de vista y de prever lo que sigue. Nếu hiểu rõ cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu, bạn có thể đọc nhiều chữ một lúc và đoán được ý kế tiếp. |
¿Cuántos volúmenes se necesitarían para abarcar las estrellas de la Vía Láctea? Thì bộ tự điển ấy cần bao nhiêu quyển để nói về tất cả những vì sao trong dải Milky Way? |
¿Cuánta información conviene abarcar? Chúng ta nên học bao nhiêu đoạn với học viên? |
Pero ahora, como ustedes me lo han pedido, vamos a abarcar el tema completo. Nhưng bây giờ, do yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ làm một toàn bộ danh sách này. |
En vez de abarcar todo el período de la conclusión del sistema judío, el oscurecimiento del Sol, la Luna y las estrellas aconteció cuando las fuerzas ejecutoras marcharon contra Jerusalén. Thay vì kéo dài suốt thời kỳ cuối cùng của hệ thống Do Thái, việc mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao trở nên tối tăm đã xảy ra khi những quyền lực hành quyết giáng trên Giê-ru-sa-lem. |
El desarrollo lógico y coherente no debe sacrificarse solo para poder abarcar todo punto que quizás esté incluido en su asignación. Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định. |
Tan enorme, que puede abarcar la suma de todo el resto de los presupuestos militares del mundo. Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại. |
16 Pero para que ese estudio personal de la Biblia lo lleve a desarrollar devoción piadosa su objetivo no puede ser simplemente abarcar cierta cantidad de páginas o llenar de información la mente. 16 Nhưng nếu kết quả của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là để phát triển sự tin kính, thì mục tiêu của bạn không thể chỉ đơn thuần là đọc cho xong các trang sách báo hay làm đầy dẫy trí óc với tin tức thâu thập được. |
Por ejemplo, un día podría planificar abarcar una o dos actividades de aprendizaje durante la clase, mientra que otro día quizás necesite toda el tiempo de la clase para abarcar de manera suficiente el bloque de Escrituras, sin dejar tiempo para el Dominio de la Doctrina. Ví dụ, một ngày anh chị em có thể muốn sử dụng một hay hai sinh hoạt học tập trong lớp, trong khi đó vào một ngày khác anh chị em có thể cần đến cả giờ học để có thể giảng dạy hết đoạn thánh thư, và không có thời gian cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
Destaque la necesidad de estar al tanto de no abarcar demasiada información, y recalque la importancia de despertar el interés por la siguiente visita. Hãy làm nổi bật việc cần phải suy xét để không nói quá nhiều ý kiến trong cuộc thăm lại và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gợi sự chú ý cho lần thăm khác trong tương lai. |
Los superintendentes de servicio de las congregaciones implicadas pueden crear un sistema práctico para abarcar el territorio plurilingüe y dirigir a las personas interesadas a la congregación o grupo que les corresponda. Giám thị công tác của các hội thánh có liên quan có thể cùng thiết lập một hệ thống để rao giảng hết khu vực đa ngôn ngữ và hướng những người chú ý đến hội thánh hoặc nhóm thích hợp. |
Trata de abarcar más de lo que puede. Chị gồng mình quá sức rồi, Claire. |
Milton albergó durante años el deseo de realizar un estudio que abarcara todo aspecto de la vida y la doctrina cristianas. Trong nhiều năm, Milton cũng muốn viết một quyển sách bàn luận rộng rãi về đời sống và giáo lý đạo Đấng Christ. |
Sin duda que con tanto territorio que abarcar, la congregación necesitaba a Pablo, quien haría mucha falta si se iba. Với khu vực rộng như thế, hội thánh An-ti-ốt có thể cần sự giúp đỡ của Phao-lô và hẳn họ rất buồn nếu ông rời hội thánh. |
En sus cuarenta y tres años de reinado conquistó los territorios que una vez ocupó la potencia mundial asiria, y extendió sus dominios hasta abarcar Siria, en el norte, y Palestina, en el oeste, y llegar a la frontera de Egipto (véase el mapa). Trong thời gian 43 năm cai trị, ông đã chiếm hữu các lãnh thổ từng nằm dưới quyền cai trị của Cường Quốc Thế Giới A-si-ri, và bành trướng lãnh thổ của ông, về phía bắc gồm Sy-ri, và về phía tây gồm luôn Pha-lê-tin, trải dài xuống tận biên giới Ê-díp-tô.—Xin xem bản đồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abarcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abarcar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.