à distance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à distance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à distance trong Tiếng pháp.
Từ à distance trong Tiếng pháp có nghĩa là cách xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à distance
cách xa
|
Xem thêm ví dụ
Je te redis " l'action surnaturelle à distance " Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé? |
On devrait pouvoir les garder à distance jusqu'à mon retour? Các cậu hãy tách họ ra cho đến khi tôi quay lại nhé. |
La beauté est la manière que la nature a d'agir à distance, si l'on peut dire. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói. |
Mais plus fondamentalement, c'est une super nouvelle qu'on ait effacé à distance l'iPad du facteur. Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư. |
Et il est contrôlé à distance... và nếu nó được điều khiển từ xa... |
Pourquoi devrions- nous nous tenir à distance des moqueurs ? Tại sao chúng ta phải đề phòng những kẻ nhạo báng? |
Ils dialoguent à distance ensemble tous les jours, plusieurs fois par jour. Họ chat với nhau hàng ngày, mỗi ngày vài lần. |
Je ne serai pas en mesure de tenir à distance pendant trois semaines. Em không thể ở lại đó 3 tuần đâu. |
BALCON Ils ont été copiés à distance. Chúng đã được sao chép từ một địa điểm từ xa. |
Ce travail à distance leur permet aujourd’hui de subvenir largement à leurs besoins. Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày. |
En fait, je le contrôle à distance, mais mon esprit est dans le véhicule. Khi tôi bảo, tôi đang vận hành nó, nhưng tâm trí tôi thì ở trên cái máy, |
Nous pensons que ces écrans de métamorphose dynamique peuvent changer les façons de collaborer à distance. Chúng tôi cũng thực sự tin rằng những màn hình dạng khối động này có thể thay đổi cách chúng ta phối hợp với nhau từ xa. |
Pour profiter de l'accès à distance sur un appareil mobile, vous devez télécharger l'application Bureau à distance Chrome. Bạn cần tải ứng dụng Chrome Remote Desktop xuống để truy cập từ xa bằng thiết bị di động. |
▪ Qui surveillait Moïse à distance ? ▪ Ai tìm thấy cái rương có em bé Môi-se nổi trên dòng sông? |
Vous observez la scène à distance Vous voyez que vous avez été frappé. Từ một khoảng cách an toàn bạn thấy rằng bạn đã bị đánh. |
Je peux y accéder à distance si tu me crées une entrée. Tôi có thể truy cập nó từ xa. Tôi cần cậu mở cửa hậu giùm. |
Il y a quelques années des physiciens du MIT ont inventé le concept de transmission d'énergie à distance. là một nhóm các nhà vật lý lý thuyết ở MIT đã nghĩ ra một ý niệm chung về sự truyền điện qua một khoảng cách không gian. |
Je l'ai toujours tenue à distance, sans lui donner sa chance. Tôi luôn giữ khoảng cách với cô ấy, chẳng bao giờ cho cô ấy cơ hội. |
Cossinius et Furius cherchent à rester à distance raisonnable de leur armée. Cossinius và Furius đang lẩn trốn ở nơi nào đó có khoảng cách hợp lý với quân của chúng. |
Le fanal d’un vaisseau échoué brille à distance. Một ánh đèn lóe lên từ con thuyền mắc cạn ở nơi xa. |
8 Cet événement démontra également que Dieu est capable d’accomplir des actions à distance. 8 Biến cố này cũng chứng minh rằng Đức Chúa Trời có khả năng thực hiện công việc của Ngài từ đằng xa. |
Nous allions tenir à distance pour le bal, mais nous venons juste de nous laisser emporter. Chúng tôi đã định dừng lại từ buổi tiệc nhưng lại bị mất tự chủ. |
Nous devons garder le cristal de Klopman à distance. Chúng ta phải giữ viên tinh thể Klopman thật xa nơi này. |
À distance de marche des portes. Cách cổng thành 1 buổi sáng đi bộ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à distance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à distance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.