à côté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à côté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à côté trong Tiếng pháp.
Từ à côté trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên cạnh, cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à côté
bên cạnhadposition |
cạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est le premier écoquartier du monde, à côté de Londres, qui a été conçu dans les années 2000. Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000. |
À côté de "Extrait de numéro de téléphone", sélectionnez l'une des options suivantes : Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
On est à côté dans un nouveau cours. Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
Bientôt, il s'en écarterait et allumerait la petite lampe à côté de son lit pour lire. Chỉ lát nữa thôi cậu sẽ rời cửa sổ, bật ngọn đèn con ở đầu giường để đọc. |
À côté du système scolaire public existent des écoles privées de toutes sortes. Ngoài hệ thống trường công lập còn có các trường tư. |
Ces comptes sont accompagnés d'un x rouge à côté de leur nom, ce qui indique leur état désactivé. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
J'espère que la vieille d'à côté a apprécié ça. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
J’étais assis à côté d’un jeune homme qui devait avoir environ trente-cinq ans. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
Après la classe, le garçon qui était assis à côté de la chaise a pris le magnétophone. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
Tu pourrais écrire une partie de la définition à côté du verset. Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư. |
Le bungalow à côté du garage. Có một chỗ cạnh garage. |
A quoi ressemblerait notre vie si les morts vivaient littéralement à côté de nous ? Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn? |
Les as-tu vu Étendu les uns à côté des autres? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Mais se pourrait- il qu’ils passent alors à côté du point capital ? Nhưng như vậy có phải họ không nắm được điểm cốt yếu không? |
23 À côté d’eux, Benjamin et Hashoub effectuaient les réparations, en face de leur maison. 23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình. |
Elle renvoie à un cybercafé juste à côté de Germantown. Đến 1 quán cà phê Internet bên ngoài Germantown. |
Je suis passé à côté de l'Histoire! Tôi đã không để ý mọi chuyện. |
Dans l'enclos à côté de lui, c'est Jasmine. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine. |
Si ils ont frappé la ville de Mole, alors nous sommes à côté. Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta. |
Ne passez pas à côté d'opportunités de revenus. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền. |
Samarie Jésus a parlé de l’eau vive à une femme, à côté d’un puits dans cette région. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Vous ressembleriez à un chaton à côté de lui. Với hắn ông chỉ là con mèo con. |
QUELQU’UN s’écroule à côté de vous, inconscient. Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
Ces erreurs s'affichent à côté de l'indicateur d'état, en haut de la salle de contrôle en direct. Các lỗi này sẽ hiển thị bên cạnh Chỉ báo tình trạng ở đầu Phòng điều khiển trực tiếp. |
À côté d'elle, il y avait ce qui ressemblait à son jumeau. Cạnh em gái tôi là một cậu trông như anh trai song sinh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à côté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à côté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.