yonder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yonder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yonder trong Tiếng Anh.
Từ yonder trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, kia, kìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yonder
xaadjective noun |
kiadeterminer Go and fetch Agnes yonder, will you, baby? Chạy đằng kia kêu Agnes được không, bé cưng? |
kìaadverb |
Xem thêm ví dụ
Radley, ah—did you put cement in that hole in that tree down yonder?” “Ông Radlay, ờ..... ông trét xi măng vào cái lỗ ở cây đằng kia kìa ạ?” |
I knowed who it was, all right, lived down yonder in that nigger-nest, passed the house every day. Tôi biết nó là ai, phải, sống dưới kia trong khu mọi đen đó, đi qua nhà mỗi ngày. |
“Scout yonder’s been readin’ ever since she was born, and she ain’t even started to school yet. “Con Scout kia biết đọc từ lúc mới đẻ, mà nó còn chưa tới trường nữa kìa. |
Do lace the severing clouds in yonder east: Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: |
Go and fetch Agnes yonder, will you, baby? Chạy đằng kia kêu Agnes được không, bé cưng? |
On July 14, 2012, Disney Channel announced its first television collaboration with Marvel Entertainment (which was acquired by The Walt Disney Company in 2009), in the form of a crossover special that aired on August 16, 2013 called Phineas and Ferb: Mission Marvel featuring characters from Phineas and Ferb and the Marvel Universe, a new animated series, Wander Over Yonder debuted after that. Ngày 14 tháng 7 năm 2012, Disney Channel công bố hợp tác truyền hình đầu tiên của mình với Marvel Entertainment (được mua lại bởi Công ty Walt Disney vào năm 2009), trong các hình thức của một đặc biệt chéo được phát sóng vào ngày 16 Tháng Tám năm 2013 được gọi là Phineas và Ferb: Mission Marvel các nhân vật từ Phineas và Ferb và Marvel Universe, một loạt phim hoạt hình mới, Wander Over Yonder ra mắt sau đó. |
“Said I was nineteen, said it to the judge yonder.” “Đã nói tôi mười chín, đã nói chuyện đó với quan tòa đằng kia rồi.” |
“What about the Chinese, and the Cajuns down yonder in Baldwin County?” “Thế còn người Trung Quốc, và người Cajun ở mãi tận hạt Baldwin?” |
How oft On yonder grave, sweetheart ♪ Anh có thường đến nấm mồ đằng kia không ♪ |
Said the Savior, “If ye have faith as a grain of mustard seed, ye shall say unto this mountain, Remove hence to yonder place; and it shall remove; and nothing shall be impossible unto you” (Matthew 17:20). Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Nếu các ngươi có đức tin bằng một hột cải, sẽ khiến núi nầy rằng: Hãy dời đây qua đó, thì nó liền dời qua, và không có sự gì mà các ngươi chẳng làm được” (Ma Thi Ơ 17:20). |
But you leave them two pistols over yonder with the driver. Nhưng ông phải đưa súng cho anh bạn giữ ngựa kia. |
38 And they came forth to hear him, upon the high places, saying unto the atent-keepers: Tarry ye here and keep the tents, while we go yonder to behold the seer, for he prophesieth, and there is a strange thing in the land; a bwild man hath come among us. 38 Và họ đến những nơi cao, để nghe ông nói, và bảo các người canh lều: Các anh hãy ở đây giữ lều để chúng tôi đi lại đàng kia xem vị tiên kiến, vì ông ta nói tiên tri, và có một việc lạ xảy ra trong xứ này; một người hoang dã đã đến giữa chúng ta. |
Coming this Spring to Disney XD - Gravity Falls & Wander Over Yonder - Disney XD Official. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2014. ^ Coming this Spring to Disney XD - Gravity Falls & Wander Over Yonder - Disney XD Official. |
Get your backsides up against that back wall over yonder. Mọi người úp mặt vào bức tường chỗ đằng kia! |
See that scrub oak tree yonder? Thấy bụi cây sồi đằng kia không? |
"""Said I was nineteen, said it to the judge yonder.""" “Đã nói tôi mười chín, đã nói chuyện đó với quan tòa đằng kia rồi.” |
As yonder lady o'er her fellows shows. Khi phụ nữ đằng kia o'er cho thấy nghiên cứu sinh của mình. |
I bear witness, God is our Eternal Father and dwells in yonder heavens. Tôi làm chứng rằng Thượng Đế là Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu của chúng ta và Ngài ngự trên thiên thượng xa kia. |
I'd say it's gone for that last big lube job up yonder. Ohh! Chắc là bị gió thổi. |
When the disciples asked Jesus why they could not cast a devil out as they had just witnessed the Savior do, Jesus answered, “If ye have faith as a grain of mustard seed, ye shall say unto this mountain, Remove hence to yonder place; and it shall remove” (Matthew 17:20). Khi các môn đồ hỏi Chúa Giê Su tại sao họ không thể đuổi quỷ được như họ đã chứng kiến Đấng Cứu Rỗi làm, Chúa Giê Su đáp: “Nếu các ngươi có đức tin bằng một hột cải, sẽ khiến núi nầy rằng: Hãy dời đây qua đó, thì nó liền dời qua, và không có sự gì mà các ngươi chẳng làm được” (Ma Thi Ơ 17:20). |
OK Corral's just yonder. O.K. Corral ở ngay kia thôi. |
Shooting way over yonder. Hắn đang bắn về phía đằng kia. |
I knowed who it was, all right , lived down yonder in that nigger-nest, passed the house every day. Tôi biết nó là ai, phải, sống dưới kia trong khu mọi đen đó, đi qua nhà mỗi ngày. |
And maybe that boy out there out yonder. Và có thể thêm thằng nhỏ ở ngoài kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yonder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yonder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.