wtf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wtf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wtf trong Tiếng Anh.
Từ wtf trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, cái chi, quái gì vậy, cái gì, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wtf
gì
|
cái chi
|
quái gì vậy
|
cái gì
|
thôi
|
Xem thêm ví dụ
WTF ( What tje fuck )? Cái quái gì đây? |
The Kukkiwon and the World Taekwondo Federation (WTF) were created by the KTA in the early 1970s. Kukkiwon và World Taekwondo Federation (WTF) do KTA lập nên vào đầu thập niên 1970. |
Each National Olympic Committee (NOC) was allowed to enter up to a maximum of eight competitors, four of each gender, based on the World Taekwondo Federation (WTF) Olympic rankings, such that an athlete per NOC must be among the top six in each weight category. Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) được phép cử tối đa của tám vận động viên, mỗi giới tính tối đa bốn vận động viên, dựa trên bảng xếp hạng Olympic của Liên đoàn Taekwondo thế giới (WTF), như vậy một vận động viên của mỗi NOC phải có thứ hạng trong tốp sáu ở mỗi hạng cân. |
Later, he uploaded The WTF Blanket (Snuggie Parody) on January 22, 2009. which has become his most popular video. Sau đó, anh tải lên video The WTF Blanket (Snuggie Parody) vào ngày 22 tháng 1 năm 2009. về sau trở thành video phổ biến nhất của anh. |
48 taekwondo fighters, 24 in each gender and the top 6 in each weight category, are eligible to compete through the WTF Olympic rankings, while the rest through the five Continental Qualification Tournaments. Taekwondo có 48 võ sĩ, 24 ở mỗi giới tính và tốp 6 trong mỗi loại trọng lượng, có đủ điều kiện để thi đấu thông qua bảng xếp hạng Olympic ITTF, trong khi phần còn lại thông qua các giải đấu vòng loại ở năm lục địa. |
What the fuck does " WTF " mean? CLGT là con mẹ gì? |
In it, instead of assigning tracks a particular rating, reviewers simply label them one of the following categories: "New Music", "Old Music", "Video", "Advanced Music", "Rising", "WTF", "On Repeat" (the category of their most favorably regarded songs), and "Delete" (for the least favored songs). Ở hệ thống này, thay vì cho từng ca khúc một điểm cụ thể, người đánh giá chỉ đơn giản dán nhãn chúng vào một trong những mục mà để tự người đọc giải thích, gồm "New Music", "Old Music", "Video", "Advanced Music", "Rising", "WTF", hạng mục cho những ca khúc mà được họ yêu thích nhất, "On Repeat", và kém ưa thích nhất, "Delete". |
The KTA sits under the Korea Sports Council, is aligned with Kukkiwon, and is a Member National Association (MNA) of the WTF. KTA trực thuộc Hội đồng Thể thao Hàn Quốc (Korea Sports Council), có liên kết với Kukkiwon, và là một Hiệp hội Quốc gia Thành viên (Member National Association (MNA)) của WTF. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wtf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wtf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.