wrapping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrapping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrapping trong Tiếng Anh.
Từ wrapping trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo, bao bì, giấy bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrapping
áonoun 2 You are wrapped in light+ as with a garment; 2 Ngài khoác ánh sáng+ khác nào chiếc áo, |
bao bìnoun |
giấy bọcnoun |
Xem thêm ví dụ
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. |
Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed. Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận. |
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
Look, the faster you wrap your brain around this, the faster we can solve the problem. Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
Nori is commonly used as a wrap for sushi and onigiri. Nori thường được sử dụng như một nguyên liệu gói cho sushi và onigiri. |
So we should not become so wrapped up in our work that we neglect our family or our health. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
We told him to keep his abilities under wraps. Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực. |
You'd have to keep a thing like this under wraps. Anh phải để cho một chuyện như thế ém nhẹm đi chứ. |
I am not going to gift-wrap the two people in the world that Savage wants the most. Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu. |
Now I just want to wrap up, and as I was mentioning earlier of course I have a lot of other data if you're interested, but I just wanted to give this sort of basic idea of being able to communicate with the brain in its language, and the potential power of being able to do that. Giờ, đã đến lúc tôi kết thúc, và như tôi đã đề cập trước đây, dĩ nhiên tôi có rất nhiều dữ liệu khác nếu các bạn quan tâm, nhưng tôi chỉ muốn đưa ra ý tưởng cơ bản này về khả năng giao tiếp với não bộ bằng ngôn ngữ của nó, và sức mạnh tiềm tàng của khả năng đó. |
Wrap it up for me. gói cẩn thận giúp. |
"Bubble wrap" is a generic trademark owned by Sealed Air Corporation. "Bubble wrap" là một thương hiệu được sở hữu bởi công ty Sealed Air Corporation. |
My family wrapped my Christmas presents as flags this year, including the blue gift bag that's dressed up as the flag of Scotland. Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland. |
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m. Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều. |
Isaiah says: “Wrap up the attestation, put a seal about the law among my disciples! Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta! |
Well, at a store in Haifa, the shopkeeper had wrapped some of Khalil’s groceries in paper torn from one of the publications of Jehovah’s Witnesses. Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies' toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
To wrap it all up, Nick can go to the Design tab and upload a background, another way to share a piece of his personality on Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . |
So, the possibility exists to simply externally wrap the pipe, and it would remain stable and operate quite happily. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
In the months since that experience, I have thought of the Lord’s invitation to come unto Him and to spiritually be wrapped in His arms. Trong những tháng kể từ kinh nghiệm đó, tôi đã nghĩ về lời mời gọi của Chúa để đến với Ngài và được ôm vào cánh tay thuộc linh của Ngài. |
But this isn't going to be another monologue about the hijab because Lord knows, Muslim women are so much more than the piece of cloth they choose, or not, to wrap their head in. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
Convection was only limited as it was wrapping into the system's low-level circulation center (LLCC). Sự đối lưu chỉ bị giới hạn khi nó được đưa vào trung tâm lưu thông cấp thấp của hệ thống (LLCC). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrapping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrapping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.