windmill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ windmill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windmill trong Tiếng Anh.

Từ windmill trong Tiếng Anh có các nghĩa là cối xay gió, máy xay gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ windmill

cối xay gió

noun (A machine for grinding or pumping driven by a set of adjustable vanes or sails that are caused to turn by the force of the wind.)

There I am like a bloody windmill again, you see.
Vâng bây giờ tôi lại như một cái cối xay gió một lần nữa, bạn thấy đấy.

máy xay gió

verb

Xem thêm ví dụ

At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland.
Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt.
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
The site of a famous windmill, Molen van Jetten (built in 1811 and moved to its current location in 1900), Rakt is also home to FC de Rakt, an amateur football club founded in 1968 with its homeground at the Moleneind, below the mill.
Ngoài việc là nơi đặt cối xay gió nổi tiếng Molen van Jetten (xây dựng vào năm 1811 và chuyển tới vị trí như ngày nay năm 1900), Rakt cũng nổi tiếng với câu lạc bộ bóng đá nghiệp dư FC de Rakt thành lập từ 1968 với sân nhà tại Moleneind, ngay gần cối xay gió Molen van Jetten.
He uses the windmill to turn this wheel, which, in turn... generates Mr. Franklin's... invisible lightning.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
In Denmark, we will drive all the cars in Denmark from windmills, not from oil.
Ở Đan Mạch, chúng ta lái xe ở Đan Mạch bằng sức gió, không phải xăng.
By the 13th century windmills had come into use to pump water out of areas below sea level.
Đến thế kỷ XIII, các cối xay gió được sử dụng để bơm nước khỏi các khu vực thấp hơn mực nước biển.
Prior to the latter half of the 18th century, windmills and watermills provided the energy needed for industry such as milling flour, sawing wood or pumping water, and burning wood or peat provided domestic heat.
Trước nửa sau thế kỷ 18, cối xay gió hay cối xay nước đã cung cấp nhu cầu năng lượng cho ngành công nghiêp như nghiền bột mì, xẻ gỗ hoặc bơm nước, và đốt gỗ hoặc than bùn để cung cấp nhiệt dân dụng.
Medieval technology saw the use of simple machines (such as the lever, the screw, and the pulley) being combined to form more complicated tools, such as the wheelbarrow, windmills and clocks.
Công nghệ Trung Cổ thể hiện qua việc sử dụng các máy đơn giản (như đòn bẩy, đinh vít, và ròng rọc) được kết hợp với nhau để tạo ra các công cụ phức tạp (như xe cút kít, cối xay gió và đồng hồ).
Have you seen their windmill?
Ông đã thấy cối xay gió của chúng chưa?
WK: In fact, a design of the windmill that was in the book, it has got four -- ah -- three blades, and mine has got four blades.
WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh.
The castle and the windmills are Consuegra's most important monuments.
Các lâu đài và những cối xay gió là di tích quan trọng nhất của Consuegra.
We'll just make it out of old bicycle parts using a windmill, as William Kamkwamba did.
Chúng ta sẽ tạo ra nó từ các bộ phận cũ của chiếc xe đạp sử dụng một cối xay gió như William Kamkwaba đã làm.
The opening of the station, which was then surrounded by woodland, provided a convenient production point for the timber industry, and windmills were built in the area.
Việc mở của nhà ga đường sắt, thời điểm đó đã bao quanh bởi rừng, cung cấp một điểm sản xuất thuận lợi cho ngành gỗ, và cối xay gió được xây dựng trong khu vực.
(Laughter) (Applause) When the wind is blowing, any excess energy coming from the windmill is diverted into the battery.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
You did say you would never set foot in the The Windmill again.
Chính chị đã nói là chị sẽ không bao giờ bước chân vô rạp Windmill lần nữa.
At times, I questioned it myself... wondering if I was chasing windmills, trying to solve some unsolvable puzzle.
Có lúc, tôi đã tự hỏi mình... có phải tôi đang theo đuổi điều hão huyền, cố giải một câu đố không có lời giải.
WK: I wanted to make a windmill.
WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió.
It's a windmill.
Đó là cối xay gió.
Horizontal-axle windmills were later used extensively in Northwestern Europe to grind flour beginning in the 1180s, and many Dutch windmills still exist.
Cối xay gió trục nang sau này được sử dụng rộng rãi ở Bắc Âu để xay bột bắt đầu từ những năm 1180, và nhiều cối xay gió Hà Lan vẫn còn tồn tại.
Fast (rotary) potters' wheels enabled early mass production of pottery, but it was the use of the wheel as a transformer of energy (through water wheels, windmills, and even treadmills) that revolutionized the application of nonhuman power sources.
Các bánh xe quay nhanh đã cho phép sản xuất đồ gốm sớm, nhưng đó là việc sử dụng bánh xe làm biến thế năng lượng (thông qua bánh xe nước, cối xay gió và thậm chí cả cối xay tay) đã cách mạng hóa việc ứng dụng các nguồn năng lượng tự nhiên.
Windmills came into use in Europe probably in the 12th century C.E. and were used widely for milling in Belgium, Germany, Holland, and elsewhere.
Có lẽ cối xay gió bắt đầu được sử dụng ở Âu Châu vào thế kỷ 12 CN và rất phổ biến ở Bỉ, Đức, Hà Lan và các nơi khác.
The animals work harder with the promise of easier lives with the windmill.
Các con vật làm việc nhiều hơn với lời hứa hẹn về một cuộc sống dễ dàng hơn với chiếc cối xay gió.
Instead of lightbulbs, there are oil lamps; instead of cars, horse and buggy; instead of running water, a well and windmill; instead of radios, singing.
Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát.
Napoleon later commented that: "I think I'm the boldest general that ever lived, but I daren't take post on that ridge with windmill at Valmy (where Kellermann took position) in 1793".
Napoleon sau này cũng đã bình luận: "Tôi nghĩ rằng tôi là một vị tướng uy danh nhất thời kì tôi sống, nhưng tôi không dám ở vị trí sườn núi và cối xay gió tại Valmy (nơi Kellermann chỉ huy) năm 1793.
I see some windmills.
Cháu thấy vài cái cối xay gió.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windmill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.