whiff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whiff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiff trong Tiếng Anh.
Từ whiff trong Tiếng Anh có các nghĩa là luồng, hi, luồng hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whiff
luồngadjective Anything with a whiff of that guy's gone. Bất kể cái gì, ngay cả một luồng hơi của anh chàng đó đã biến mất. |
hiadjective |
luồng hơiadjective Anything with a whiff of that guy's gone. Bất kể cái gì, ngay cả một luồng hơi của anh chàng đó đã biến mất. |
Xem thêm ví dụ
So take a big whiff. Nãn r 3⁄4 ng m ¿lÞy hïi n × n nÊ chö |
This guy gets one whiff of what we've been hiding from Hardman, I guarantee you it's his office he's in, not ours. Gã đó đã đánh hơi được rằng chúng ta đang dấu chuyện gì đó với Hardman, và tôi cam đoan là anh ta sẽ tới văn phòng ông ta, chứ không phải chỗ chúng ta. |
Take a whiff. Hít thở nào. |
Colin, or as he's been dubbed by the queen, " Sir Colin " has gone on to sell millions of records, star in blockbuster films and create his own cologne, " A Whiff of Colin. " Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ". |
There's a strong whiff of half-baked anarchism about them. Hiện hữu luồng tư tưởng vô chính phủ nửa vời mạnh mẽ trong họ. |
King Shark takes one whiff of that, cue the " Jaws " soundtrack. King Shark chén được nó, nổi nhạc của " Jaws " lên. |
Yeah, you know, there's nothing worse than heading down south and getting a whiff of some moldy foreskin that smells like a homeless guy's shoes. Đúng, em biết đấy, không gì tệ hơn khi rúc xuống chím bu và liếm phải bựa đầu khấc có mùi như giày của tổng đà chủ Cái Bang. |
Take a whiff. Cô Swan. Hít đi. |
All it took was the whiff of a scandal out of the mouth of an exiled drug queen and Peña was gone, like fucking magic. Tất cả chỉ vì một vụ lùm xùm phun ra từ miệng một nữ hoàng ma túy bị đi đày và Peña về nước, vi diệu vãi cứt. |
The problem- and we'll see that it's quite a large problem - is that it gives tools to these actors to do much more than just stopping illegal activity; it allows them essentially to go on, to some degree, a kind of a witch hunt for anyone that might even have a whiff of enabling this type of activity. - it won't even just be for foreign sites. Vấn đề l2 - và chúng ta sẽ nhận ra rằng nó có vẻ là một vấn đề khá lớn, là nó cung cấp những phương cách cho những người này làm được nhiều hơn là chỉ ngăn chặn hoạt động trái pháp luật. Nó cho phép tiến đến một cách thiết yếu, ở một mức độ nào đó - như kiểu của một phép thuật săn lùng bất cứ ai mà có khả năng là muốn thực hiện kiểu hành vi trái phép này. |
Whiffs of an unpleasant chemical odour met them, and there was a muffled sound of conversation, very rapid and subdued. Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng. |
With a whiff of defeat. Cùng với một chuỗi thất bại. |
If you get one whiff that FSB is involved in whatever this is, you run, do not walk, to the nearest airport. Nếu anh thấy có mùi FSB dính vào bất cứ thứ gì... thì hãy chạy, chứ đừng có đi, đến sân bay gần nhất ngay. |
A dog out of JFK caught a whiff of something in this package... postmarked to a Bosnian refugee camp Chó ở phi trường Kennedy đánh hơi thấy có cái gì đó trong gói hàng nàyDấu bưu điện gửi tới Trại ty. nạn Bosnia |
One good whiff and it's everlasting sleep. Chỉ một làn hơi nhẹ thôi cũng đủ khiến ta chìm vào giấc ngủ vĩnh hằng. |
What do you do when whiffs of this world’s “air” drift your way? Bạn làm gì nếu những luồng “không khí” của thế gian này xông đến phía bạn? |
One whiff will kill you. Chỉ hít phải một hơi là tiêu đời. |
There's a whiff of anticipation in the air. Anh cảm thấy có những kỳ vọng lớn lao. |
I'd give anything for a whiff of Old Toby. Tớ sẽ đổi tất cả để lấy điếu thuốc của lão Toby. |
The merest whiff of marriage brings you running. Có người chạy đến đánh hơi về cuộc hôn nhân. |
Oh, Jerry, I just need a whiff of her butt. Ôi, Jerry, tôi chỉ muốn ngửi mông cô ta. |
Anything with a whiff of that guy's gone. Bất kể cái gì, ngay cả một luồng hơi của anh chàng đó đã biến mất. |
One good whiff and... Chỉ cần hít một hơi... |
This guy gets one whiff of what we've been hiding from Hardman, I guarantee you it's his office he's in, not ours. Gã đó đã đánh hơi được rằng chúng ta đang dấu chuyện gì đó với Hardman, tôi cam đoan là anh ta sẽ tời văn phòng của ông ta thay vì chỗ chúng ta. |
When you detect a whiff of this world’s “air” coming your way, shun it. Khi nhận ra có một luồng khói của thế gian này đang tiến về phía bạn, hãy xa lánh nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whiff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.