weekday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weekday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weekday trong Tiếng Anh.

Từ weekday trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weekday

ngày thường

noun

Oh, how lovely for you to come in to the office on a weekday, no less.
đến làm việc ngày thường quả là đáng yêu ha.

Xem thêm ví dụ

The series originally aired on TV Tokyo, TV Aichi, TV Osaka, and AT-X in five-minute segments each weekday from 8 April 2002 until 30 September 2002.
Xê-ri gốc được phát sóng trên TV Tokyo, TV Aichi, TV Osaka và AT-X với mỗi một tập nhỏ là 5 phút nguyên tập là 25 phút từ 8 tháng 4 năm 2002 đến 30 tháng 9 năm 2002.
Over 535 Bethel family members from Brooklyn, Patterson, and Wallkill volunteered to work on the project on Saturdays, in addition to their normal weekday assignments.
Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ.
In Britain, it was a custom for tradesmen to collect "Christmas boxes" of money or presents on the first weekday after Christmas as thanks for good service throughout the year.
Ở Anh, theo thông lệ, các thương nhân sẽ thu thập "Christmas-box" như tiền hoặc quà vào ngày đầu tuần sau Giáng sinh như lời cảm ơn vì đã phụ giúp trong suốt cả năm.
The clothes started selling on March 10, 2004, and from the beginning in only one store called Weekday.
Quần áo bắt đầu được bán từ ngày 10 tháng 3, 2004, và từ lúc đó chỉ có một cửa hàng mang tên Weekday.
But it is the class and quorum presidencies who are responsible for leading and directing the work of their classes and quorums, including selecting Sunday lessons and planning weekday activities.
Nhưng chính là lớp học và các chủ tịch đoàn nhóm túc số là những người có trách nhiệm để lãnh đạo và hướng dẫn công việc của các lớp học và các nhóm túc số của họ, kể cả việc tuyển chọn các bài học Chủ Nhật và hoạch định các sinh hoạt trong tuần.
Historically, the system of dominical letters (letters A to G identifying the weekday of the first day of a given year) has been used to facilitate calculation of the day of week.
Theo dòng lịch sử, hệ thống chữ cái của Chúa (các chữ cái từ A đến G được sử dụng để xác định các ngày trong tuần của một năm đã xác định) đã được sử dụng để thuận tiện cho việc tính toán.
One Weekday and the Weekend
Một ngày giữa tuần và hai ngày cuối tuần
Wherever possible, meetings for service should be organized for each weekday, for the weekends, and for the evenings.
Bất cứ nơi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp để đi rao giảng mỗi ngày trong tuần, mỗi cuối tuần và vào các buổi chiều tối.
The elders will arrange to have extra meetings for service, such as in late afternoons, on weekday evenings, and on weekends, as needed.
Nếu cần, các trưởng lão sẽ sắp xếp thêm các buổi họp đi rao giảng, chẳng hạn như vào các buổi xế chiều, các buổi tối trong tuần, và cuối tuần.
The following illustrates part of a typical day's broadcasting on KCTV on weekdays: Newsreaders wear the same outfit every day, though they may vary in color (black and blue for male newsreaders and green and pink for female), and have the same haircut for everyone of the same gender.
Sau đây là ví dụ về lịch phát sóng của đài vào các ngày làm việc ở Triều Tiên (từ thứ 2 đến thứ 7): Phát thanh viên của các bản tin thời sự của đài đều mặc trang phục giống nhau mỗi ngày và có thể thay đổi màu sắc (đen/xanh đối với nam và xanh lá cây/hồng đối với nữ) và những phát thanh viên có cùng giới tính sẽ có kiểu tóc chung.
IT STARTED as a typical weekday morning for the Johnsons.
ĐÓ LÀ một buổi sáng bình thường như mọi ngày trong gia đình Johnson.
The eastbound shoulder lane (far right lane) between US 50 in Fairfax, Virginia and the Beltway is open to all traffic from 5:30 to 11:00 a.m on weekdays.
Làn lề xa lộ đi hướng đông (làn xe xa bên phải) giữa Quốc lộ Hoa Kỳ 50 tại Fairfax, Virginia và Xa lộ vành đai mở cho tất cả xe cộ từ 5:30 đến 11:00 sáng.
As of 2018, the series was seen weekdays on Starz Encore Family.
Tính đến năm 2018, bộ phim đã được chiếu vào các ngày trong tuần trên Starz Encore Family.
It's called weekday veg.
Nó gọi là ăn chay tuần.
9 Visit People on Your Route on a Regular Basis: You can cover your magazine route at any time that is practical —on a weekday morning, in the late afternoon, in the early evening, or on the weekend after spending time in the house-to-house work.
9 Đều đặn thăm những người trong lộ trình của bạn: Bạn có thể đi suốt lộ trình tạp chí của mình vào bất cứ thời điểm thuận tiện nào—vào một buổi sáng trong tuần, vào lúc xế chiều, vào lúc chạng vạng tối hoặc vào cuối tuần sau khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
The April 1957 Official Airline Guide shows 31 weekday departures: 13 on Continental Airlines, 12 on TWA and 6 on Frontier Airlines.
Tháng 4 năm 1957 OAG cho thấy 31 chuyến khởi hành các ngày trong tuần: 13 trên Continental, 12 TWA và Frontier 6.
One weekday afternoon as we girls pulled our needles up and down through the fabric, our teacher told us the story of a girl who lived on a hill on one side of a valley.
Một buổi trưa trong tuần, trong khi bọn con gái chúng tôi đang đưa mũi kim lên xuống xuyên qua tấm vải, thì giảng viên của chúng tôi kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về một cô bé sống trên một ngọn đồi ở bên kia thung lũng.
The program has been great, weekday veg.
Chương trình này tuyệt vời, ăn chay tuần.
And every weekday, for 12 years Harold would review 7.134 tax files as a senior agent for the Internal Revenue Service.
Và mỗi ngày trong tuần, suốt 12 năm... Harold sẽ xem lại 7. 134 hồ sơ thuế Vì anh ta là một nhân viên lâu năm của Cục thuế thu nhập.
This is apparent in the significant difference between the weekday and weekend passenger usage of this station.
Điều này thể hiện rõ sự khác biệt giữa hành khách ngày thườngngày cuối tuần sử dụng nhà ga này.
The short program, produced by MTV News, debuted in early 2011 and continues to air typically once every couple of weeks on any given weekday.
Các chương trình ngắn này được MTV News sản xuất và ra mắt lần đầu năm 2011 và tiếp tục phát sóng đều đặn một lần trong vài tuần vào bất kỳ ngày nào trong tuần.
Rapid trains stop at stations marked "●" and "■" on weekdays.
Các tàu cao tốc dừng lại ở các ga có ký hiệu "●" và "■" vào ngày thường.
Any two weekday evenings may be selected
Có thể chọn bất cứ hai buổi chiều tối nào trong tuần
Those who work secularly during weekdays can ask him if he will work with them on Saturday or Sunday.
Những tiên phong phụ trợ làm việc các ngày trong tuần có thể mời anh cùng đi rao giảng vào thứ bảy hoặc chủ nhật.
As Boxing Day was traditionally the first weekday (historically Monday–Saturday) after Christmas, it cannot technically be on a Sunday as that is considered to be the day of worship.
Vì ngày Boxing theo truyền thống là ngày đầu tuần sau Giáng Sinh, về mặt kỹ thuật phong tục không thể rơi vào Chủ nhật vì đó được coi là ngày thờ cúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weekday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.