watercolor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watercolor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watercolor trong Tiếng Anh.
Từ watercolor trong Tiếng Anh có các nghĩa là Màu nước, Mầu nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watercolor
Màu nướcadjective (practice of applying watercolor to a surface) He'd prefer watercolors, but he has easy access to a lot of charcoal. Wow. Anh ấy thích màu nước, nhưng lại sở hữu quá nhiều than. |
Mầu nước(A filter effect in Windows Movie Maker.) |
Xem thêm ví dụ
Also, the game features higher resolutions, and three new freely selectable visual styles, named "Ink", "Watercolor" and "Posterize". Ngoài ra, trò chơi các tính năng độ phân giải cao hơn, và được tự do lựa chọn hình ảnh phong cách, có tên là " mực "," Watercolor "và" Posterize ".. |
The animation depicting the inner- stream of consciousness world of Tyler's memories was traditionally drawn on paper, featured watercolored backgrounds and a more expressionistic design. Cách thức miêu tả giọng nói bên trong về thế giới nhận thức trong kí ức Tyler được vẽ tay trên giấy, cộng với màu nước và cảnh nền và nhiều thiết kế theo trường phái biểu hiện. |
She uses several mediums: oil on canvas, mixed techniques, watercolors and drawings. Cô sử dụng một số phương tiện: dầu trên vải, kỹ thuật hỗn hợp, màu nước và bản vẽ. |
Morandi executed 133 etchings, a significant body of work in its own right, and his drawings and watercolors often approach abstraction in their economy of means. Morandi thực hiện 133 tác phẩm khắc axit, một phần quang trọng của sự nghiệp của ông, và các bản vẽ và màu nước của ông thường tiếp cận trừu tượng trong ý nghĩa kinh tế của họ. |
So this is a picture of me holding one of the first watercolor paintings I ever made. Đây là ảnh tôi đang cầm một trong những bức tranh màu nước mình vẽ. |
When you're in the middle of the sea under a hundred-foot crane, trying to lower eight tons down to the sea floor, you start to wonder whether I shouldn't have taken up watercolor painting instead. Khi bạn đang ở giữa biển khơi, dưới một cái cần cẩu cao 30 mét cố gắng hạ 8 tấn xuống đáy biển, bạn bắt đầu tự hỏi đáng lẽ ra mình có nên vẽ màu nước thay vì việc này. |
He'd prefer watercolors, but he has easy access to a lot of charcoal. Wow. Anh ấy thích màu nước, nhưng lại sở hữu quá nhiều than. |
Several factors contributed to the spread of watercolor painting during the 18th century, particularly in England. Nhiều yếu tố đã góp phần vào sự phát triển rộng rãi của màu nước trong thế kỷ 18, đặc biệt là ở Anh. |
Among the many 20th-century artists who produced important works in watercolor, Wassily Kandinsky, Emil Nolde, Paul Klee, Egon Schiele, and Raoul Dufy must be mentioned. Trong rất nhiều họa sĩ của thế kỷ 20 đã sáng tác những tác phẩm màu nước giá trị, phải nhắc tới Wassily Kandinsky, Emil Nolde, Paul Klee, Egon Schiele và Raoul Dufy. |
So what happened now is, when the watercolor was flowing into the structure, the watercolors do not mix with the ferrofluid. Những gì xảy ra bây giờ là, khi màu nước chảy vào trong cấu trúc, các màu nước không trộn lẫn với ferrofluid. |
Then I turn out watercolors when I need grocery money. Rồi tôi chuyển qua màu nước khi nào tôi cần tiền mua thực phẩm. |
India, Ethiopia and other countries have long watercolor painting traditions as well. Ấn Độ, Ethiopia và nhiều nước khác cũng có nghệ thuật vẽ màu nước từ lâu đời. |
During his career, he created roughly 900 oil paintings and more than 2,000 watercolors, as well as countless sketches and charcoal drawings. Trong suốt sự nghiệp của mình, ông đã tạo ra khoảng 900 bức tranh sơn dầu và hơn 2.000 bức tranh màu nước, cũng như vô số các bản vẽ và ký họa than. |
Watercolors. Màu nước. |
Hefuna's drawings generally employ Indian ink for works consisting of more than one layer; for works of a single layer she usually uses watercolor. Các bức vẽ của Hefuna thường được sử dụng nhiều lớp mực in Ấn Độ hơn là chỉ dùng một lớp; với các tác phẩm chỉ vẽ bằng một lớp mực, bà thường dùng màu nước. |
He also wrote travel memoirs and literary criticism, and painted watercolors. Ông cũng đã viết hồi ký du lịch, phê bình văn học, và vẽ tranh màu nước. |
In the late 18th century, the English cleric William Gilpin wrote a series of hugely popular books describing his picturesque journeys throughout rural England, and illustrated them with self-made sentimentalized monochrome watercolors of river valleys, ancient castles, and abandoned churches. Cuối thế kỷ 18, một giáo sĩ người Anh là William Gilpin đã viết một seri các cuốn sách rất ăn khách mô tả những cuộc hành trình "đẹp như tranh vẽ" của mình trên khắp các vùng nông thôn nước Anh và tự minh họa với những bức tranh rất thơ mộng miêu tả những thung lũng với dòng sông, lâu đài cổ và nhà thờ hoang phế; những minh họa màu nước này là một hình thức sơ khai của sách chỉ dẫn du lịch cá nhân. |
Another incident happened in the summer of 2005, when painter Mark Chamberlain displayed a number of watercolors depicting both Batman and Robin in suggestive and sexually explicit poses. Một sự kiện tương tự đã xảy ra trong mùa hè năm 2005, khi họa sĩ Mark Chamberlain hiển thị một số lượng tranh màu nước miêu tả Batman và Robin trong gợi ý về tình dục rõ ràng . |
To add to the realism, the oil and watercolor brushes can only paint for a small distance before the user must re-click (this gives the illusion that the paint brush has run out of paint). Để thêm vào chủ nghĩa hiện thực, chổi vẽ dầu và màu nước chỉ có thể vẽ cho một khoảng cách nhỏ trước khi người dùng phải nhấp lại vào (điều này cho thấy ảo giác rằng các bàn chải sơn đã hết màu). |
Watercolor artists were commonly brought with the geological or archaeological expeditions, funded by the Society of Dilettanti (founded in 1733), to document discoveries in the Mediterranean, Asia, and the New World. Các họa sĩ màu nước đã trở nên nổi tiếng nhờ những cuộc thám hiểm địa chất hoặc khảo cổ học được tài trợ bởi Hiệp hội Dilettanti (thành lập năm 1733) để lập các tài liệu về những phát hiện mới ở Địa Trung Hải, châu Á và Tân thế giới. |
Elder Scott and his wife, Jeanene, enjoyed many activities together, such as bird watching, painting (he used watercolors; she used pastels), and listening to jazz and South American folk music. Anh Cả Scott và vợ là Jeanene, vui thích nhiều sinh hoạt với nhau, như là xem chim, vẽ tranh (ông sử dụng màu nước; còn bà sử dụng phấn màu), và nghe nhạc jazz và nhạc dân tộc Nam Mỹ. |
The Swiss painter Abraham-Louis-Rodolphe Ducros was also widely known for his large format, romantic paintings in watercolor. Họa sĩ Thụy Sĩ Louis Ducros cũng đã được biết đến rộng rãi nhờ những bức tranh lãng mạn khổ lớn bằng màu nước. |
Cranoglanis bouderius was first described as Bagrus bouderius in 1846 by John Richardson based on a Chinese watercolor painting. Cranoglanis bouderius (cá ngạnh) đầu tiên đã được John Richardson mô tả như là Bagrus bouderius vào năm 1846, dựa trên một bức tranh màu nước Trung Hoa. |
And we can see from the sublime to the ridiculous that artists can capture what is going on in a way that an artist armed with just India ink and watercolor can capture and enter into the cultural dialogue. Và chúng ta có thể thấy rằng dù là điều vĩ đại hay lố bịch, những người nghệ sĩ vẫn có thể lưu giữ lại những điều đang diễn ra theo cái cách mà một người nghệ sĩ chỉ với mực nho và màu nước là đủ để nắm lấy và bước vào cuộc đàm thoại văn hóa. |
Those are just standard watercolors that you would paint with. Những cái này chỉ là màu nước tiêu chuẩn mà các bạn vẫn thường dùng để vẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watercolor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watercolor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.