व्यवस्था trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ व्यवस्था trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ व्यवस्था trong Tiếng Ấn Độ.
Từ व्यवस्था trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ व्यवस्था
thu xếp
हम व्यवस्था बना लिए आप घर के लिए किया जा करने के लिए तुरंत ले जाया जाएगा. Bọn anh đã thu xếp để các em có thể về nhà ngay. |
Xem thêm ví dụ
मसीही होने के नाते, हमारा न्याय “स्वतंत्रता की व्यवस्था”—नई वाचा में आत्मिक इस्राएल जिनके हृदयों में व्यवस्था बसी है—के द्वारा किया जाता है।—यिर्मयाह ३१:३१-३३. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
इसलिए आपको सच्ची खुशी सिर्फ तभी मिलेगी जब आप अपनी इस आध्यात्मिक प्यास को बुझाएँगे और “यहोवा की व्यवस्था” का पालन करेंगे। Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
मंदिर में उपासना की व्यवस्था (12-16) Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16) |
उस भजनहार का ज़रूर यही अनुभव रहा होगा, जिसने परमेश्वर से कहा था: “अहा! मैं तेरी व्यवस्था में कैसी प्रीति रखता हूं! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
(१ कुरिन्थियों ७:१९; १०:२५; कुलुस्सियों २:१६, १७; इब्रानियों १०:१, ११-१४) मसीही बननेवाले वे यहूदी जिनमें प्रेरित भी शामिल थे उन नियमों से आज़ाद हो गए थे जिनका पालन करने की व्यवस्था वाचा उनसे माँग करती थी। Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों। Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
वर्तमान दुष्ट व्यवस्था का अन्त कैसे होगा? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
22 क्योंकि देखो, उसके पास पाप में उसके मित्र होते हैं, और वह अपने साथ अपने पहरेदार रखता है; और वह उनकी उस व्यवस्था की धज्जियां उड़ाता है जिन्होंने उससे पहले धार्मिकता से शासन किया है; और अपने पैरों तले परमेश्वर की आज्ञाओं को रौंदता है; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
(इफिसियों १:२२; प्रकाशितवाक्य १:१२, १३, २०; २:१-४) इस दरमियान, यदि हम स्तिफनास, फूरतूनातुस, और अखइकुस द्वारा रखे गए उत्तम उदाहरण का अनुकरण करते हैं और अपने भाइयों की सेवा में मेहनत करना जारी रखते हैं, तो हम भी कलीसिया की व्यवस्था को निष्ठापूर्वक सहारा दे रहे होंगे, अपने भाइयों को प्रोत्साहित कर रहे होंगे, और उन्हें ‘प्रेम, और भले कामों में उस्का रहे होंगे।’—इब्रानियों १०:२४, २५. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
व्यवस्था के तहत बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जलाना होता था। Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
वे व्यवस्था और कृत्रिमता की एक ऐसा स्तर प्रस्तुत करते हैं जो मानवीय हवाई युद्धनीतिज्ञ के लिए ईर्ष्या का कारण बन सकता है।” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
मूसा की व्यवस्था से एक सबक Một bài học từ Luật Pháp |
मूसा की व्यवस्था में रिश्तेदारों के बीच शादी करने की जो पाबंदियाँ दी गयी थीं, वे आज मसीहियों पर किस हद तक लागू होती हैं? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
मसीहीजगत मसीह की व्यवस्था को दूषित करता है Tôn giáo tự xưng theo đấng Christ làm ô uế luật của đấng Christ |
इन सारी बातों से साफ है कि मूसा की कानून-व्यवस्था, सिर्फ जटिल नियमों और पाबंदियों की लंबी-चौड़ी लिस्ट नहीं है। Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
(रोमियों ७:४, ६; इफिसियों २:१५; इब्रानियों ८:६, १३) यीशु ने सिखाया कि शादी के बारे में मसीही उसूल मूसा की व्यवस्था के उसूल से बिलकुल अलग है। (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
लेकिन जब तक यरूशलेम का मंदिर यहूदी उपासना का केंद्र था, तब तक मौखिक व्यवस्था का वादविषय गौण था। Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
एक वक्त पर पौलुस और चार और मसीही मंदिर गए ताकि खुद को व्यवस्था की माँगों के मुताबिक शुद्ध करें। Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
इसलिए, परमेश्वर का भविष्यद्वक्ता हबक्कूक यह कहने के लिए ईश्वरीय रूप से प्रेरित हुआ: “व्यवस्था ढीली हो गयी और न्याय कभी नहीं प्रगट होता। Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
उनके बपतिस्मे के सालों बाद, संभवतः इस रीति-व्यवस्था में उनके बाक़ी जीवन के लिए, शायद उन्हें अपनी पुरानी अनैतिक जीवन-शैली में लौट जाने के अपने शरीर के आवेगों से लड़ना पड़े। Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
यहोवा जल्द ही ईसाईजगत की धार्मिक व्यवस्था का हर नामो-निशान मिटा देगा, ठीक जैसे वह “बड़े बाबुल,” या सभी झूठे धर्मों को पूरी तरह मिटाएगा।—प्रकाशितवाक्य 18:1-24. Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
फरीसी मानते थे कि निचले दर्जे के ये लोग “स्रापित” थे, जिन्हें व्यवस्था की कोई जानकारी नहीं थी। Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”. |
“ये बातें कब होंगी, और तेरी उपस्थिति का और इस रीति-व्यवस्था की समाप्ति का क्या चिह्न होगा?”—मत्ती २४:३, NW. “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
परिवहन व संचार में सुधार होने के कारण, पूरे विश्व में राष्ट्रों के राजनैतिक मामले और अर्थ-व्यवस्थाएं एक-दूसरे के साथ अधिक गुंथी हुई बनतीं गईं। Khi vận tải và thông tin phát triển, các nền kinh tế và các công việc chính trị của các quốc gia trên thế giới ngày càng trở nên phụ thuộc lẫn nhau. |
जब हम इस पृथ्वी और सारे विश्वमण्डल की विशालता और अद्भुत बातों पर ग़ौर करते हैं, हम उसकी व्यवस्था और रचना से प्रभावित होते हैं। Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ व्यवस्था trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.