छोटा बच्चा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छोटा बच्चा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटा बच्चा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छोटा बच्चा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bé, em bé, trẻ sơ sinh, Trẻ sơ sinh, hài nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छोटा बच्चा
bé
|
em bé
|
trẻ sơ sinh
|
Trẻ sơ sinh
|
hài nhi(infants) |
Xem thêm ví dụ
94 छोटे बच्चों के लिए यीशु का प्यार 94 Chúa Giê-su yêu trẻ con |
ये उनके छोटे छोटे बच्चो को इशु के धर्म शेनिक बना रहे है Họ dạy những đứa con họ thành người lính của Jesus. |
यीशु ने छोटे बच्चों के लिए प्यार दिखाते हुए उन्हें अपनी बाहों में ले लिया और आशीष दी। Chúa Giê-su bày tỏ tình yêu thương đối với trẻ thơ bằng cách ôm chúng vào lòng và ban phước cho chúng. |
मोज़ांबीक में हमारे छोटे बच्चों को भी दान देना अच्छा लगता है Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng |
पादरी छोटे बच्चों के साथ लैंगिक दुर्व्यवहार कर रहे हैं—और ऐसी वारदातें कम नहीं हैं। Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. |
हुआ यह कि एक दिन पिता अपनी छोटी बच्ची को लेकर दुकान गया था। Người cha đã đi đến một cửa tiệm, mang theo đứa con gái nhỏ. |
जिन भाइयों के छोटे बच्चे हैं, आज उन्हें सर्किट निगरान की ज़िम्मेदारी नहीं दी जाती। Hiện nay, các anh có con ở độ tuổi vị thành niên không còn được mời phụng sự trong công tác vòng quanh nữa. |
मगर आप सिखाते हो कि छोटे बच्चों को बपतिस्मा दो, जबकि उनमें विश्वास नहीं है।” Và các ông dạy làm báp têm cho trẻ con chưa có đức tin”. |
छोटे बच्चों के साथ एक औपचारिक सवाल-जवाबवाले तरीक़े से ही जुड़े रहना ज़रूरी नहीं है। Đối với các con nhỏ thì không nhất thiết phải theo sát một phương pháp chính thức bằng lối vấn đáp. |
उदाहरण के लिए, हमारे छोटे बच्चों को हमने काफी हद तक बुनियादी बातें ही सिखायीं। Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị. |
हर साल हज़ारों लोग बपतिस्मा लेते हैं। इनमें से कई छोटे बच्चे और नौजवान हैं। Trong số hàng ngàn người báp-têm mỗi năm cũng có người trẻ ở tuổi thanh thiếu niên và nhỏ hơn. |
जिन परिवारों में छोटे बच्चे हैं उनके लिए: Gia đình có con nhỏ: |
१२ मदद और ध्यान के लिए निरन्तर ज़रूरत छोटे बच्चों का एक और गुण है। 12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý. |
9 मसीहा के जन्म के बाद छोटे बच्चों को मार डाला जाएगा। 9 Trẻ em sẽ bị giết sau khi Đấng Mê-si chào đời. |
उनमें छोटे-छोटे बच्चे, किशोर, बालिग और बुज़ुर्ग भी हो सकते हैं। Có thể có trẻ em, thanh thiếu niên, người lớn, và một số người cao tuổi. |
यह एक ऐसा सवाल है जो अधिकतर छोटे बच्चे कभी-न-कभी पूछते हैं। Đây là câu hỏi mà một lúc nào đó phần đông trẻ con hay đặt ra. |
यहाँ तक कि छोटे बच्चे भी इस गिनती में शामिल होंगे! Kìa, ngay cả những em bé cũng ở trong số người được sống lại! |
एक दिन कुछ मम्मी-पापा अपने छोटे बच्चों को यीशु के पास लाए। Một hôm, một số cha mẹ đem con nhỏ của mình đến với Chúa Giê-su. |
अतः, १९७३ में हम सब कुछ बेच-बाचकर अपने तीन छोटे बच्चों के साथ वाहीनी चले गए। Thế là vào năm 1973 chúng tôi bán hết mọi thứ và đem ba cháu nhỏ dọn đến Huahine. |
इसके लिए उसने एक छोटे बच्चे को बुलाया और उनके बीच खड़ा कर दिया। Ngài bồng một em và để ở giữa môn đồ, tức những người theo ngài. |
बहुत छोटे बच्चे भी सब्र रखना सीख सकते हैं। Ngay cả đứa bé mới biết đi có thể bắt đầu học cách tự chủ. |
३ यीशु ने छोटे बच्चों को भी ध्यान देने के महत्त्व को प्रदर्शित किया। 3 Giê-su cho thấy tầm quan trọng của việc chú ý ngay cả các con trẻ. |
उस छोटे बच्चे की इंद्रियों द्वारा आत्मसात् की जानेवाली आवाज़ें, नज़ारे, और गंध प्रतिक्रिया प्रेरित करती हैं। Đứa bé phản ứng khi các giác quan nó hấp thụ những gì nó nghe, thấy và ngửi. |
श्रोताओं में लगभग सभी नोट्स ले रहे थे, यहाँ तक कि छोटे-छोटे बच्चे भी। Hầu như tất cả mọi người, kể cả các em nhỏ đều ghi chép. |
और ऐसा छोटे बच्चे भी कर सकते हैं। Đây là điều mà ngay cả những người tương đối trẻ cũng có thể làm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटा बच्चा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.