व्यवधान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ व्यवधान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ व्यवधान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ व्यवधान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là com-pa, bộ chia, phân vùng, sự chia cắt, chia ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ व्यवधान

com-pa

(divider)

bộ chia

(divider)

phân vùng

(partition)

sự chia cắt

(partition)

chia ra

(partition)

Xem thêm ví dụ

हम किसी भी व्यवधान को कम करने के लिए कठिन परिश्रम कर रहे हैं और इसलिए यूके में वर्तमान में जुआ संबंधी ऑनलाइन विज्ञापन चलाने वाले समस्त विज्ञापनदाताओं से नीचे दिए गए निर्देश पढ़ने का आग्रह करते हैं.
Chúng tôi đang nỗ lực để giảm thiểu mọi gián đoạn và do đó, chúng tôi yêu cầu tất cả nhà quảng cáo hiện đang chạy quảng cáo cờ bạc trực tuyến ở Vương quốc Anh đọc các hướng dẫn bên dưới.
वह “दीवार” या विभाजन का प्रतीक नियम वाचा की व्यवस्था थी जो यहूदियों और अन्य जातियों के बीच एक व्यवधान के रूप में कार्य की।
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ व्यवधान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.