वयोवृद्ध trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वयोवृद्ध trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वयोवृद्ध trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वयोवृद्ध trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cuu chien binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वयोवृद्ध

cuu chien binh

Xem thêm ví dụ

(ब) एक सच्चा मसीही वयोवृद्ध माता-पिताओं के लिए प्रबन्ध क्यों करता है?
b)Tại sao người tín đồ thật của đấng Christ phụng dưỡng cha mẹ già?
वयोवृद्ध माता-पिताओं की ओर ईश्वरीय भक्ति का प्रयोग करने में जो भी सम्बद्ध है, उस पर एक सम्पूर्ण चर्चा के लिए, द वॉचटावर, जून १, १९८७, पृष्ठ १३-१८ देखें।
Để thảo luận đầy đủ hơn về những gì liên quan đến việc thực hành sự tin kính đối với cha mẹ già, xin xem Tháp Canh (Anh-ngữ hoặc Pháp-ngữ) số ra ngày 1-6-1987, trang 13-18.
आप वयोवृद्ध माता-पिताओं की ओर ईश्वरीय भक्ति का प्रयोग कैसे कर सकेंगे, और इसका उद्देश्य क्या होना चाहिए?
Bạn thực hành thế nào sự tin kính đối với cha mẹ già, và với động lực nào?
पर उस वयोवृद्ध सिक्खनेता ने आत्मसमर्पण करना सीखा नहीं था।
Khất Phục Mộ Mạt đã không thể làm gì hơn ngoài việc đầu hàng.
इस तरह, उसका वयोवृद्ध माता-पिता की देखभाल करना ईश्वरीय भक्ति की एक अभिव्यक्ति है।
Vậy thì sự chăm sóc cho cha mẹ già là một sự biểu lộ lòng tin kính.
इस में वयोवृद्ध माता-पिता की आध्यात्मिक और भौतिक ज़रूरतों का ध्यान रखने की व्यवस्था करना भी अवश्य शामिल होगा, जैसे कि यीशु ने किया।
Điều nầy chắc chắn liên quan đến sự sắp đặt để chăm sóc nhu cầu thiêng liêng lẫn vật chất của cha mẹ già cũng như Giê-su đã làm vậy.
इसके परिणामस्वरूप शुरू में बताए गए वयोवृद्ध मुखिया ने अपेक्षा की कि वह अपने पूर्वजों से मिलेगा और उनके साथ आत्मिक क्षेत्र में कार्य करेगा।
Do đó, người tù trưởng lớn tuổi nói đến ở đầu bài chờ đợi họp mặt với tổ tiên ông và làm việc cùng với họ trong cõi thần linh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वयोवृद्ध trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.