vovô trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vovô trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vovô trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vovô trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ông, ông ngoại, ông nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vovô
ôngnoun A preocupação do vovô com sua segurança está partindo! Sự quan tâm của ông ngoại về sự an toàn của cháu đang mất dần đó! |
ông ngoạinoun A preocupação do vovô com sua segurança está partindo! Sự quan tâm của ông ngoại về sự an toàn của cháu đang mất dần đó! |
ông nộinoun E a gente perguntou se ele toparia ser o vovô. Nên chúng tôi hỏi xem ông ấy có chịu làm ông nội để lấp khoảng trống không. |
Xem thêm ví dụ
Vovó Lynn previu que eu teria uma vida longa por ter salvado a do meu irmão. Bà ngoại Lynn tiên đoán là tôi sẽ sống lâu vì đã cứu mạng em tôi. |
Mas eu acredito que a Vovó Jack, de lá de cima, está torcendo por todas as outras avós... o crescente número de avós que estão fazendo a diferença na vida de milhares de pessoas. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
Em seu diário, Vovô conta: “Nunca esquecerei aquela fria tarde pouco antes do Natal de 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
A vovó nos perseguiu se arrastando debaixo da casa. Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà. |
Vovó fez muitas perguntas. Bà Ngoại đặt ra nhiều câu hỏi. |
Vovô vai cuidar dele. Ông sẽ lo việc đó. |
Vovô, não! Ông ngoại, không được. |
E guarde os doces para a vovó. Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà. |
A vovó explodiu o porão. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
— Preciso de ajuda com esse zíper. — Vovó Lynn se virou, e Lindsey rode ver o que nunca tinha visto em nossa mãe. Bà ngoại Lynn quay lưng lại, và Lyndsey thấy được ở bà những gì em chưa hề thấy ở mẹ mình. |
Bem, vamos mostrar nosso respeito pela vovó? Chúng ta cúi quỳ bà nhỉ? |
A vovó estava preocupada porque nem eu, nem meu irmão mais velho tínhamos sido batizados. Bà Ngoại lo lắng rằng tôi cũng như em trai của tôi đều chưa được làm phép báp têm. |
Vovo vai jogar um pouco de bingo. Ông sẽ đi chơi bingo. |
Todas as crianças a chamam de vovó — ela é avó de todos”. Tất cả trẻ con đều gọi mẹ tôi là ’Bà Ngoại’—mẹ tôi là Bà Ngoại của tất cả mọi người.” |
Não fique bravo, vovô. Đừng giận mà, Ông. |
Quero, um dia, dizer a ela: “Vovó, obrigada por guardar seus convênios. Một ngày nào đó tôi muốn nói cùng bà rằng: “Thưa bà cố, cám ơn bà đã tuân giữ các giao ước của bà. |
Agora você irá para Vovó? Giờ em muốn về nhà bà không? |
Foram até mesmo condenados abertamente os símbolos locais do Natal: a árvore de Natal e o Ded Moroz, ou Vovô Geada, o equivalente russo do Papai Noel. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
Odeio ver a vovó assim. Nhìn bà buồn thế ghét quá. |
Vovô está indo para a guerra? Ông đi ra chiến trường phải không ạ? |
Ele disse: “Oh, Vovó, você vai reconhecê-lo. Nó nói: “Bà Nội ơi, bà sẽ biết vị giám trợ ấy. |
A vovó continuou a apoiar-nos. Bà ngoại tiếp tục hỗ trợ chúng tôi. |
Há muitos anos, eu estava com meu companheiro no centro de treinamento missionário, quando ouvi a voz de uma criança perguntar: “Vovó, esses são missionários de verdade?” Cách đây nhiều năm, khi tôi đang cùng với người bạn đồng hành của mình ở trung tâm huấn luyện truyền giáo, thì nghe tiếng của một đứa bé nói: “Bà ngoại ơi, có phải đó là những người truyền giáo đích thực không?” |
Então me dei conta de que quando era menino, nossa família ia à casa da vovó. Nhưng tôi nhận ra rằng khi tôi còn bé, gia đình của chúng tôi đã đến nhà của Bà Nội. |
Não soube o que dizer a elas, mas pensei: “Não é a casa do vovô também?” Tôi đã không nói với chúng, nhưng tôi nghĩ: “Cũng không phải là nhà của Ông Nội sao?” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vovô trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vovô
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.